Hướng dẫn cha mẹ cách đặt tên ở nhà cho bé gái 2021 bao gồm những tên hay và ý nghĩa. Đặc biệt, tên bé gái ở nhà dễ thương năm Mậu Tuất đang đươc nhiều bố mẹ tìm kiếm trên benconmoingay.net
Tên ở nhà cho bé gái 2020 2021
đặt tên cho con rất quan trọng. Ngoài tên chính thì tên ở nhà cũng được nhiều bố mẹ quan tâm. Xu hướng đặt tên ở nhà cho bé gái 2018 là những cái tên dễ thương và ý nghĩa.

Tên ở nhà cho bé gái 2020 2021
Đặt tên ở nhà cho con cũng là vấn đề khiến các ông bố bà mẹ quan tâm và “đau đầu” không kém chuyện đặt tên khai sinh cho con. Dưới đây là những tên bé gái ở nhà dễ thương
- Em bé xinh xắn, dễ thương
- Tấm (cô tấm thảo hiền xinh đẹp
- Xuka (cô bạn xinh xắn, học giỏi, hòa đồng trong truyện Đô-rê-mon)
- Dâu Tây, Cherry (những loại quả ngọt ngào, dễ thương)
- Kitty (cô mèo Hello Kitty đáng yêu)
- Moon, Luna (trong tiếng anh có nghĩa là “mặt trăng” dịu dàng, tỏa sáng)
- Em bé nhỏ nhắn, đáng yêu: Ốc Tiêu, Hạt Tiêu, Tí Teo, Tí Ti, Bé Xíu
- Em bé vui vẻ, hay cười, hay nói: Híp, Tít, Nắc Nẻ, Hề, Hớn, Hà Hà (từ mô phỏng tiếng cười), Tếu, Bờm, Vẹt, Sáo, Chích Chòe, Khướu (Khiếu)
- Em bé trắng trẻo: Giò, Sữa, Bột, Bông, Mía
- Em bé có làn da ngăm “bánh mật”: Sô cô la, Bánh Mật, Mật Ong, Kẹo Kéo, Caramen, Cà Phê, Ca Cao, Bánh Quy, Ô liu (Olive)
- Em bé mũm mĩm: Phính, Múp, Mập, Tròn, Béo, Heo, Ỉn, Bông
Tên gọi ở nhà cho bé gái 2018 bằng tiếng anh
Hiểu được nỗi lòng của các ông bố bà mẹ, mong muốn có được một cái tên tiếng anh hay ý nghĩa cho bé. Benconmoingay.net xin gửi tới các bố mẹ những tên hay tiếng anh hay cho nữ và ý nghĩa nhất hiện nay.
Tên tiếng anh hay cho con gái gắn liền với thiên nhiên
- Iris /ˈaɪrɪs/ : hoa iris, cầu vồng – Iris còn Là Hoa Diên vĩ hay còn có nghĩa là cầu vồng, đá ngũ sắc. Ngoài ra chúng ta còn biết đến bộ phim Iris- đây là tên một bộ phim hành động dài tập và nổi tiếng của Hàn Quốc.
- Flora /ˈflɔːrə/ : hoa – Có ý nghĩa là hệ thực vật (của cả một vùng)
- Jasmine /ˈdʒæzmɪn/ : có ghĩa là hoa nhài – Jasmine là một cái tên nước ngoài, nó có nguồn gốc từ Ba Tư, thường dùng để đặt cho con gái. Tên này có nghĩa là hoa nhài, hay hoa lài, một loài hoa đẹp màu trắng, cánh nhỏ được xếp chụm vào nhau tạo hình tròn rất đẹp.
- Layla : màn đêm – Layla là một cái tên nước ngoài được bắt nguồn từ Ả Rập, có ý nghĩa là được sinh ra trong bóng tối, màn đêm, màu đen. Cái tên này thường được đặt cho con gái.
- Roxana / Roxane / Roxie / Roxy : có nghĩa là ánh sáng, bình minh – Roxana trong tiếng Ba Tư có nghĩa là ” ngôi sao nhỏ” đôi khi gọi là Roxane.
- Azure /ˈæʒə(r)/ : bầu trời xanh – Tên này có xuât xứ từ Latin-Mỹ. Tên con gái nghe giống: Azura, Azra, Agar, Achor, Aquaria, Azar, Ayzaria, Ausra
- Esther : ngôi sao – Tiếng Do Thái (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar). Tiếng con gái nghe giống: Ester, Eistir, Eostre, Estera, Eastre, Eszter, Easther, Esteri
- Stella : vì sao, tinh tú – Stella là tên người nước ngoài được bắt nguồn từ La tinh, thường được đặt cho con gái là chính. Tên này có ý nghĩa là ngôi sao nhỏ, vì sao trên bầu trời. Các bạn gái có tên này thường có khao khát cuộc sống gia đình yêu thương và hanh phúc, các mối quan hệ đượcc thuận lợi.
- Lily /ˈlɪli/ : hoa huệ tây – Tên này thường được đặt cho các bạn nữ, thường để ám chỉ những người vô cùng xinh đẹp và giỏi giang. Ngoài ra, từ này có thể dùng như một danh từ/tính từ.
- Rose / Rosa / Rosie /rəʊz/ : đóa hồng. Một cô gái vô cùng quyến rũ và xinh đẹp
- Rosabella : đóa hồng xinh đẹp;
- Selina / Selena : mặt trăng, nguyệt – Selina là tên người nước ngoài được đặt cho con gái, có ý nghĩa là mặt trăng, bầu trời, thiên đàng, thần Mặt Trăng. Selina còn có cách viết khác là Selena. Những người có tên này thường rất nhạy cảm, biết yêu thương gia đình và biết cách cân bằng cuộc sống.
- Violet /ˈvaɪələt/ : hoa violet, màu tím: tượng trưng cho sự thủy chung son sắt
- Sterling / Stirling /ˈstɜːlɪŋ/ : ngôi sao nhỏ
- Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc dại – Có nghĩa là hoa cúc. Hoa cúc là một loài hoa thuộc họ hoa hướng dương, có đủ các màu sắc khác nhau như: vàng, trắng, tím, hồng tím… hoa này có các cánh nhỏ dài xếp khít vào nhau tạo thành hình tròn rất đẹp mắt.
Tên tiếng anh hay cho nữ gắn với màu sắc
- Diamond : kim cương – Chỉ những người căn bản tốt nhưng cục mịch, mạnh mẽ và rắn rỏi
- Jade : đá ngọc bích – Jade là cái tên tiếng Anh ngắn gọn dành cho con gái, có ý nghĩa là Viên ngọc quý màu xanh lá cây, nó cũng là tên của một loại đá quý hiếm. Những người có tên này thường yêu quý gia đình và mong muốn có một cuộc sống ổn định
- Pearl: ngọc trai – Chỉ những cô gái quyến rũ, mong manh, long lanh như giọt sương trên lá.
- Ruby: đỏ, ngọc ruby – Người có tên này có xu hướng sáng tạo và luôn xuất sắc trong việc thể hiện bản thân. Họ có khả năng nghệ thuật giỏi, và thường tận hưởng cuộc sống. Họ thường là trung tâm của sự chú ý, và sự nghiệp của họ thường được đứng dưới ánh đèn sân khấu. Họ có xu hướng tham gia vào nhiều hoạt động xã hội khác nhau, và đôi khi là liều lĩnh với cả năng lượng và tiền bạc.)
- Scarlet: đỏ tươi – Những cô nàng có cái tên này thường là những cô gái có cá tính khá mạnh mẽ, cứng rắn và quyết đoán.
Sienna: đỏ
Kiera / Kiara: cô gái tóc đen – Thường ám chỉ những cô nàng bí ẩn nhiều sức hút. - Gemma: ngọc quý – Những cô gái có cái tên này thường được ví như những cô tiểu thư đài các, mang phong thái của gia đình quyền quý.
- Melanie: đen – Một cô gái nhiều bí ẩn khiến người ta muốn khám phá.
- Margaret: ngọc trai – Margaret là cái tên nước ngoài, được đặt cho con gái. Tên đăc biệt này có ý nghĩa là viên ngọc, đá quý, rực rỡ, hoặc cũng có nghĩa là Tên của một vị Thánh. Ví dụ: Margaret Thatcher là cựu thủ tướng Anh.
Tên tiếng anh hay cho nữ ý nghĩa hay về tình yêu
- Alethea – “sự thật” – Miêu tả một cô gái thẳng thắn và chính trực
- Amity – “tình bạn” – Luôn sẵn sang vì người khác
- Ermintrude – “được yêu thương trọn vẹn” – Người có tên này thường rất yếu đuối cần được che trở
- Esperanza – “hi vọng” – Luôn luôn hy vọng vào tương lai tốt đẹp
- Farah – “niềm vui, sự hào hứng” – Một cô gái năng động, vui vẻ và nổi loạn
- Fidelia – “niềm tin” – Một cô gái có niềm tin mãnh liệt
- Oralie – “ánh sáng đời tôi” – Người mang lại hạnh phúc cho người xung quanh
- Viva / Vivian – “sự sống, sống động” – Cô nàng năng động thường có cái tên này các bạn nhé!
- Edna – “niềm vui” – Một cô nàng mang đến niềm vui và hạnh phúc cho người khác
Đặ tên con cho gái ở nhà bằng tiếng nhật dễ thương
Tên Nhật Bản không còn xa lạ gì với nhiều bố mẹ trẻ Việt Nam. Vì vậy, cũng có nhiều bố mẹ Việt Nam chọn đặt tên con bằng tiếng Nhật. Những tên con gái tiếng Nhật dễ thương bố mẹ có thể tham khảo:
- Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
- Akako: màu đỏ
- Aki: mùa thu
- Akiko: ánh sáng
- Akina: hoa mùa xuân
- Amaya: mưa đêm
- Aniko/Aneko: người chị lớn
- Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
- Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
- Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
- Cho: com bướm
- Cho (HQ): xinh đẹp
- Kagami: chiếc gương
- Kami: nữ thần
- Kameko/Kame: con rùa
- Kané: đồng thau (kim loại)
- Kazu: đầu tiên
- Kazuko: đứa con đầu lòng
- Keiko: đáng yêu
- Kimiko/Kimi: tuyệt trần
- Kiyoko: trong sáng, giống như gương
- Koko/Tazu: con cò
- Kuri: hạt dẻ
- Kyon (HQ): trong sáng
- Kurenai: đỏ thẫm
- Kyubi: hồ ly chín đuôi
- Lawan (Thái): đẹp
- Gen: nguồn gốc
- Gin: vàng bạc
- Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
- Ino: heo rừng
- Hama: đứa con của bờ biển
- Hasuko: đứa con của hoa sen
- Hanako: đứa con của hoa
- Haru: mùa xuân
- Haruko: mùa xuân
- Haruno: cảnh xuân
- Hatsu: đứa con đầu lòng
- Hidé: xuất sắc, thành công
- Hiroko: hào phóng
- Hoshi: ngôi sao
- Ichiko: thầy bói
- Iku: bổ dưỡng
- Inari: vị nữ thần lúa
- Ishi: hòn đá
- Izanami: người có lòng hiếu khách
- Jin: người hiền lành lịch sự
- Ohara: cánh đồng
- Phailin (Thái): đá sapphire
- Ran: hoa súng
- Ruri: ngọc bích
- Ryo: con rồng
- Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm
- Shika: con hươu
- Shina: trung thành và đoan chính
- Shizu: yên bình và an lành
- Suki: đáng yêu
- Sumi: tinh chất
- Sumalee (Thái): đóa hoa đẹp
- Sugi: cây tuyết tùng
- Suzuko: sinh ra trong mùa thu
- Shino: lá trúc
- Takara: kho báu
- Taki: thác nước
- Tamiko: con của mọi người
- Tama: ngọc, châu báu
- Tani: đến từ thung lũng
- Tatsu: con rồng
- Toku: đạo đức, đoan chính
- Tomi: giàu có
- Tora: con hổ
- Umeko: con của mùa mận chín
- Umi: biển
- Yasu: thanh bình
- Yoko: tốt, đẹp
- Yon (HQ): hoa sen
- Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
- Yori: đáng tin cậy
- Yuuki: hoàng hôn
- Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
- Manyura (Inđô): con công
- Machiko: người may mắn
- Maeko: thành thật và vui tươi
- Mayoree (Thái): đẹp
- Masa: chân thành, thẳng thắn
- Meiko: chồi nụ
- Mika: trăng mới
- Mineko: con của núi
- Misao: trung thành, chung thủy
- Momo: trái đào tiên
- Moriko: con của rừng
- Miya: ngôi đền
- Mochi: trăng rằm
- Murasaki: hoa oải hương (lavender)
- Nami/Namiko: sóng biển
- Nara: cây sồi
- Nareda: người đưa tin của Trời
- No : hoang vu
- Nori/Noriko: học thuyết
- Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng
một số tên tiếng hàn dành cho con gái
Xu thế hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều người dùng tên tiếng Hàn để dùng làm biệt danh cho mình hoặc cho cả bé gái gọi ở nhà. Một số tên tiếng Hàn dành cho con gái như:
- Jang
- Jenny
- Jeon
- Jeong
- Jessica
- Ji Eun
- Ji Hye
- Ji Hyun
- Ji Won
- Ji Yeon
- Ji Young
- Jieun
- Ji-Eun
- Jihye
- Ji-Hye
- Jihyun
- Ji-Hyun
- Jimin
- Jin
- Jina
- Jisu
- Jiwon
- Ji-Won
- Jiyeon
- Jiyoung
- Ji-Young
- Jo
- Joo
- Juhee
- Jung
- Kang
- Kelly
- Kim
- Kwon
- Lee
- Lim
- Lucy
- Min
- Min Ji
- Mina
- Minji
- Min-Ji
- Minju
- Moon
- Oh
- Park
- Rachel
- Sally
- Sarah
- Seo
- Shin
- So Yeon
- So Young
- Song
- Sora
- Soyeon
- Soyoung
- Subin
- Sue
- Sujin
- Su-Jin
- Sumin
- Sun
- Sunny
- Yang
- Yeji
- Yejin
- Yoo
- Yoon
- Yu Jin
- Yujin
- Yun
- Yuna
- Yuri
- Amy
- Anna
- Bora
- Boram
- Cho
- Choi
- Dahye
- Dasom
- Eun
- Eun Ji
- Eunji
- Grace
- Han
- Hana
- Hanna
- Hansol
- Heejin
- Hong
- Hwang
- Hye Jin
- Hyejin
- Hyemin
- Hyewon
- Hyun
- Hyun Jung
bạn đã tìm được tên ở nhà cho con gái 2018 của mình chưa. Những cái tên ở nhà thật dễ thương và ý nghĩa phải không? Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm những vấn đề khác như:
Xem thêm các nội dung liên quan đến việc đặt tên cho con sinh năm Mậu Tuất 2018: