Những tên tiếng hoa hay và ý nghĩa đặt cho con trai, gái sinh năm 2017 Đinh Dậu, Mậu Tuất 2018 hay là 2019, xem cách đặt tên con trai theo tiếng trung quốc, đặt tên tiếng hoa cho con gái.
- Năm 2017 là năm con gì mệnh gì?
Table of Contents
Những tên tiếng hoa hay và ý nghĩa
Tổng hợp tên tiếng trung quốc hay cho con gái & con trai mà các cha mẹ có gốc hoa hoặc người hoa kiều định cư lâu năm tại Việt Nam thường chọn để đặt cho con qua nhiều năm có những thay đổi khá nhiều, tuy nhiên vẫn sẽ xoay quanh các tên có những ý nghĩa sâu xa ẩn chưa các mong ước con mình sung sướng và có cuộc sống tương lai hạnh phúc.
1/ đặt tên con trai theo tiếng hoa
Trong các cách đặt tên con trai theo tiếng trung quốc gợi ý hay nhất chính là chọn & đặt tên cho con trai theo tên nhân vật trong truyện ngôn tình trung quốc nếu như bạn băn khoăn không biết nên chọn tên như thế nào theo tiếng Trung thì dây là gợi ý hay dành cho bạn.
- Hà Dĩ Thâm
- Ngôn Hy
- Tiêu Nại
- Dạ Hoa
- Dung Chỉ
- Đàm Thư Mặc
- Tôn Gia Ngộ
- Mộ Ngôn
- Bạch Tử Họa
- Hà Tô Diệp
- Mộ Dung Bá Lâm
- Lục Lệ Thành
- Lương Phi Phàm
- Trần Ngộ Bạch
- Tiết Thái
- Trần Tử Gia
- Phong Tức
- Trường Tôn Vô Cực
- Vân Tranh
- Giang Thần
- Đường Dịch
- Nguyễn Chính Đông
- Trình Tranh
- Tô Lập
- Dung Nham
- Long Phi Ly
- Dung Viên
- Vương Lịch Xuyên
- Lục Chi Ngang
- Mạnh Ngọc
- Phương Hoa
- Tiêu Kì Nhiên
- Tịch Si Thần
xem thêm: Đặt tên cho con trai hay và ý nghĩa nhất
2/ Gợi ý đặt tên tiếng hoa cho con gái
- Lâm Gia Mộc
- Mộc Thanh Dao
- Ly Tâm
- Tần Khả Nhi
- Hiểu Đồng
- Chu Ngọc
- Thiên Y Hữu Phong
- Long Tuyết Dao
- Lâm Phong
- Tô Di
- Hứa Hủ
- Lạc Tranh
- Tần Như Thương
- Tạ Tuyền Cơ
- Nhan Hoan
- Ninh Phi
- Vân Khinh
- Tang Du
- Trầm Nhược Băng
- Chung Bảo Khâm
- Lăng Ngạo Quân
- Đường Mật
- Mộ Thiện
- Phượng Lan Dạ
- Sơ Vũ
- Giang Sắt Sắt
- Liễu Đình
- Lý Lộc
- Mạch Đâu
- Lí Vị Ương
- Hàn Duy Tang
- Dư Y
- Doãn Bích Giới
- Nhan Phá Nguyệt
- Diêu Ngạn
- Mạnh Tang Du
- Vân Phỉ
- Tang Tử
- Ninh Vũ Nhu
- Tô Lạc Tuyết
- Bạch Sính Đình
- Trác Tình
- Lục Phù
- Khương Trầm Ngư
- Dương Chiêu
- Mộc Hàn Hạ
- Tô Miên
- Vương Huyên
- Vân Hề Hề
- Hoàng Tử Hà
- Trình Ca
3/ tên tiếng trung quốc hay và ý nghĩa
Ngoài 02 gợi ý bên trên về những tên hay có thể đặt cho con trai, con gái thì các mẹ có thể tham khảo danh sách tên tiếng Trung được dịch nghĩa từ chữ tiếng Hoa nguyên gốc có phiên âm tiếng Việt và ý nghĩa cụ thể như sau
- Kiến (建) theo benconmoingay.com nghĩa tiếng Việt là Kiến trúc, xây đựng, mở mang Dùng làm tên người với mong ước lập được sự nghiệp lớn
- Hàn (翰) nghĩa tiếng Việt là Chỉ sự thông tuệ
- Hồng (洪) nghĩa tiếng Việt là Chỉ sự vĩ đại; khí chất rộng lượng, thanh nhã
- Hồng (鸿) nghĩa tiếng Việt là Chỉ sự thông minh, thẳng thắn, uyên bác
- Cử (举) nghĩa tiếng Việt là Hưng khởi, lựa chọn Dùng làm tên gọi chỉ sự mong ước thành đạt về đường học vấn
- Cúc (鞠) nghĩa tiếng Việt là Nuôi nấng, dưỡng dục Dùng làm danh từ chỉ người được nuôi dưỡng, dạy bảo tốt
- Huỳnh (炯) nghĩa tiếng Việt là Sáng chói, tươi sáng Dùng làm tên người với mong ước tương lai tươi sáng
- Tiệp (捷) nghĩa tiếng Việt là Chỉ sự nhanh nhẹn, thắng trận Dùng làm tên người chỉ sự thắng lợi
- An (安) nghĩa tiếng Việt là Chỉ sự yên bình, may mắn
- Cẩm (锦) nghĩa tiếng Việt là Thanh cao, tôn quý Dùng làm tên người hàm nghĩa mong tương lai tươi đẹp
- Phức (馥) nghĩa tiếng Việt là Hương thơm, thơm phức Chỉ sự thanh nhã, tôn quý
- Linh (灵) nghĩa tiếng Việt là Chỉ sự linh hoạt, tư duy nhanh nhạy
- Chính (政) nghĩa tiếng Việt là Chỉ sự thông minh, đa tài
- Giai (佳) nghĩa tiếng Việt là Dùng làm tên người chỉ sự ôn hòa, đa tài
- Khả (可) nghĩa tiếng Việt là Chỉ phúc lộc song toàn
- Tinh (菁) nghĩa tiếng Việt là Chỉ sự hưng thịnh
- Nghiên (妍) nghĩa tiếng Việt là Chỉ sự đa tài, khéo léo, thanh nhã
- Tuấn (俊) nghĩa tiếng Việt là Tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng
- Hạo (皓) nghĩa tiếng Việt là Chỉ sự trong trắng, thuần khiết
- Phú (赋) nghĩa tiếng Việt là Biểu thị hàm ý có tiền tài, sự nghiệp thành công
- Hành (珩) nghĩa tiếng Việt là Cổ đại chỉ một loại ngọc Dùng làm tên người chỉ sự quý báu
- Hậu (厚) nghĩa tiếng Việt là Chỉ sự thâm sâu; con người có đạo đức
- Ký (骥) nghĩa tiếng Việt là Chỉ một loài ngựa chạy rất nhanh; dùng làm tên người tượng trưng cho tài năng
- Hy (希) nghĩa tiếng Việt là Mong muốn, hy vọng Dùng làm tên người chỉ sự anh minh đa tài, tôn quý
- Hào (豪) nghĩa tiếng Việt là Chỉ người có tài xuất chúng
- Dĩnh (颖) nghĩa tiếng Việt là Chỉ tài năng, thông minh
- Tư (思) nghĩa tiếng Việt là Ngũ hành thuộc Kim Chỉ sự suy tư, ý tưởng, hứng thú
- Hinh (馨) nghĩa tiếng Việt là Ngũ hành thuộc Kim, chỉ hương thơm bay xa
- Vi (薇) nghĩa tiếng Việt là Chỉ một loại rau
xem thêm thông tin hay về cách đặt tên tiếng Anh cho con trai cũng như biết bé sinh năm 2018 tháng nào tốt nhất & và tuổi mậu tuất 2018 mệnh gì:
- những tên tiếng anh hay nhất cho con trai
- Sinh con năm 2018 là năm con gì mệnh gì?