Lịch tiêm chủng cho trẻ sơ sinh mới nhất năm nay theo ljch tiêm chủng mở rộng tiêm phòng các bệnh viêm gan B, uốn ván, ho gà, bại liệt, bạch hầu, Rota Virus, tiêm phòng Hib, BCG Lao phổi, viêm não nhật bản…
- Các loại Vacxin trong chương trình Tiêm Chủng Mở Rộng 2020
- Lịch tiêm phòng cho bà bầu mang thai lần 2 chính xác nhất
Lịch tiêm chủng cho trẻ sơ sinh mới nhất 2020

Lịch tiêm chủng cho trẻ em từ 0-12 tuổi mới nhất
Chi tiết những mũi tiêm phòng cần thiết cho trẻ sơ sinh từ 0 – 12 tuổi như sau
Sau khi sinh:
- Trong vòng 24 giờ sau khi sinh, trẻ sơ sinh sẽ được tiêm phòng viêm gan siêu vi B.
Dưới 1 tháng tuổi:
- Tiêm phòng BCG, ngừa bệnh lao phổi
2- 6 tháng tuổi:
- Tiêm phòng Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt mũi 1,2,3
- Viêm gan siêu vi B mũi 2,3,4
- Tiêm phòng Hib mũi 1,2,3
- Vắc-xin Rotavirut: ngăn ngừa Rota virut gây bệnh tiêu chảy
6-11 tháng tuổi:
- Tiêm phòng cúm
12-15 tháng tuổi:
- Viêm não Nhật Bản B
- Thủy đậu
- Sởi, quai bị, Rubella
- Viêm gan A mũi 1
16-23 tháng tuổi:
- Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt mũi 4
- Hib mũi 4
- Viêm gan B mũi 4
- Viêm gan A mũi 2
Trên 24 tháng tuổi:
- Phòng Viêm màng não mô cầu A+C
- Viêm não Nhật Bản mũi 3
- Phòng bệnh viêm mũi họng, viêm màng não do vi khuẩn phế cầu
- Tiêm phòng thương hàn, tã
Trên 9 tuổi:
- Chủng ngừa HPV: ngăn ngừa ung thư cổ tử cung và bệnh sùi mào gà ở bộ phận sinh dục.
Lưu ý:
- Vacxin bạch hầu – ho gà – uốn ván – bại liệt nên nhắc lại khi 4 – 6 tuổi, 10 – 11 tuổi, và 16 – 21 tuổi. (Theo Viện Nhi TW)
Các mũi tiêm phòng dịch vụ cho trẻ
Viêm màng não mủ, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản… do Heamophilus Influenza tuýp b (Hib): mũi 1 khi trẻ 2 tháng – mũi 2 khi trẻ 3 tháng – mũi 3 khi trẻ 4 tháng – nhắc lại sau 1 năm. Tùy theo tháng tuổi mà lịch tiêm nhắc lại khác nhau, có thể kết hợp chủng ngừa Infanix hexa (6 loại: DTC, Polio, VGSVB, Hib), Pentaxim (5 loại: DTC, Polio, Hib), Tetract Hib (4 loại: DTC, Hib)…
Thủy đậu (Varicella): mũi một khi trẻ 12-15 tháng, mũi 2 nhắc lại sau 6 tuần.
Vacxin phối hợp sởi-quai bị-rubella (MMR): Mũi 1 tiêm khi trẻ 9 tháng, nhắc lại mũi 2 sau 6-12 tháng, mũi 3 sau 4 năm. Nếu mũi 1 tiêm khi trẻ trên 12 tháng nhắc lại mũi 2 sau 4 năm.
Viêm màng não do mô cầu (vacxin A+C meningoencephalitis): tiêm 1 mũi, cứ 3 năm nhắc lại 1 lần theo chỉ định khi có dịch.
Viêm não Nhật Bản B: được chủng khi trẻ >12 tháng tuổi, tiêm 3 mũi (mũi 1 và mũi 2 cách nhau 1 – 2 tuần, mũi 3 cách mũi 1 sau 1 năm) nhắc lại mỗi 3 năm.
Tiêu chảy do rota virut: đối với trẻ từ 2-6 tháng tuổi.
Viêm gan siêu vi A: mũi 1 khi trẻ trên 1 tuổi, mũi 2 sau 6-12 tháng.
Thương hàn: từ khi trẻ trên 2 tuổi, sau mũi 1 cứ 3 năm nhắc lại 1 lần (nếu sống trong vùng dịch lưu hành).
Vacxin phòng tả: mũi 1 khi trẻ trên 2 tuổi, mũi 2 cách mũi 1 từ 1 tuần đến 1 tháng, hàng năm nhắc lại 1 lần (nếu sống trong vùng dịch lưu hành).
Vacxin phòng bệnh do Human Papilloma Virus (HPV): phòng ung thư cổ tử cung và sùi mào gà ở bộ phận sinh dục tiêm khi trẻ 9-26 tuổi. Mũi 2 nhắc lại sau mũi 1, 2 tháng và mũi 3 nhắc lại sau 6 tháng.
Vacxin cúm (vacxin Vaxigrip): 06-35 tháng tuổi 1 liều 0,25ml mỗi năm, trẻ trên 35 tháng và người lớn 1 liều 0,5ml mỗi năm, với trẻ dưới 8 tuổi chưa mắc cũm hoặc chưa tiêm chủng phải tiêm liều 2 sau 4 tuần.
Bảng giá các loại vacxin dịch vụ
Bảng giá tiêm chủng giá tiêm chủng vắc xin dịch vụ 2020
TT | PHÒNG BỆNH | TÊN VACXIN | GIÁ TIÊM CHỦNG | TƯ VẤN LẦN 1 |
1 | Huyết thanh kháng uốn ván | SAT 1500 UI – VIỆT NAM | 50.000 | 30.000 |
TETANEA 1500 UI – PHÁP | 95.000 | 30.000 | ||
2 | Vaccin phòng uốn ván | TETAVAX – PHÁP | 85.000 | 30.000 |
3 | Huyết thanh kháng dại | FAVIRAB – PHÁP | 700.000 | 30.000 |
4 | Vaccin phòng dại | VERORAB – PHÁP | 200.000 | 30.000 |
5 | Vaccin ngừa viêm gan Siêu vi A | EPASAL – THUỴ SỸ | 510.000 | 30.000 |
AVAXIM 80 – PHÁP | 450.000 | 30.000 | ||
AVAXIM 160 – PHÁP | 550.000 | 30.000 | ||
6 | Vaccin ngừa viêm gan Siêu vi A + B | TWINRRIX 1ml – BỈ | 480.000 | 30.000 |
7 | Vaccin ngừa viêm gan Siêu vi B | ENGERIX-B 10mcg – BỈ < 20TUỔI | 100.000 | 30.000 |
ENGERIX-B 20mcg – BỈ> 20 TUỔI | 150.000 | 30.000 | ||
HEPAVAX – Gene TF 20mcg/1ml | 135.000 | 30.000 | ||
HEPAVAX – Gene TF 10mcg/0.5ml | 95.000 | 30.000 | ||
HEBERBIOVAC HB 20mcg/1ml | 120.000 | 30.000 | ||
HEBERBIOVAC HB 10mcg/0.5ml | 80000 | 30000 | ||
8 | Huyết thanh kháng viêm gan B | HEPABIG – HÀN QUỐC | 30.000 | |
IMMUNO HBs – ITALY | 30.000 | |||
9 | Vaccin phòng Viêm não Nhật Bản | JEV-GCC – HÀN QUỐC | 125.000 | 30.000 |
VIỆT NAM (vabiotech) | 100.000 | 30.000 | ||
10 | Vaccin viêm màng não mô cầu BC | VC – MENGOC – BC ( CUBA) | 200.000 | 30.000 |
11 | Vaccin phòng viêm màng não mủ do não cầu A+C | MENINGO – PHÁP | 190.000 | 30.000 |
12 | Vaccin phòng viêm phổi, viêm mũi họng, viêm màng não mủ do phế cầu | PNEUMO – PHÁP | 390.000 | 30.000 |
13 | Vacxin phòng phế cầu + HIB | SYNFLORIX – BỈ | 870000 | 30000 |
14 | Vaccin phòng Thương hàn | TYPHIM VI – PHÁP | 160.000 | 30.000 |
15 | Vaccin phòng Cúm | INFLUVAC (0,5 ml) HALAN | 235.000 | 30.000 |
VAXIGRIP (0.5ml) – PHÁP | 225.000 | 30.000 | ||
VAXIGRIP (0.25ml) – PHÁP | 170.000 | 30.000 | ||
FLUARIX (0,5 ml) – BỈ | 210000 | 30000 | ||
16 | Vaccin phòng Thủy đậu | VARILRIX – BỈ | 420.000 | 30.000 |
VARIVAX – USA | 700.000 | 30.000 | ||
OKAVAX – PHÁP | 450.000 | 30.000 | ||
17 | Vaccin phòng sởi – quai bị – rubella | MMR II – USA | 180.000 | 30.000 |
TRIMOVAX -PHÁP | 150.000 | 30.000 | ||
PRIORIX -BỈ | 165.000 | 30.000 | ||
18 | Vaccin phòng Rubella | RUBELLA – CROATIA | 100.000 | 30.000 |
19 | Vaccin phòng Ung thư cổ tử cung | GARDASIL – MỸ | 1.380.000 | 30.000 |
CERVARIX – BỈ | 920.000 | 30.000 | ||
20 | Vaccin phòng Bạch hầu; ho gà; uốn ván; bại liệt; viêm màng não mủ, viêm phổi, viêm mũi họng do HIB (5/1) | PENTAXIM – PHÁP | 750.000 | 30.000 |
21 | Vaccin phòng Bạch hầu; ho gà; uốn ván; bại liệt; viêm gan B; viêm màng não mủ, viêm phổi, viêm mũi họng do HIB (6/1) | INFANRIX HEXA – BỈ | 690.000 | 30.000 |
22 | Vaccin phòng Tiêu chảy do rota virus | ROTATEG – USA | 580.000 | 30.000 |
ROTARIX – BỈ | 760.000 | 30.000 | ||
23 | Vaccin phòng Lao | BCG – VN | 80.000 | 30.000 |
Từ khoá:
lịch tiêm chủng cho trẻ em từ 0-12 tuổi
lịch tiêm chủng cho trẻ sơ sinh mới nhất
lịch tiêm chủng mở rộng mới nhất
lịch tiêm chủng dịch vụ
lịch tiêm chủng quốc gia
bảng giá tiêm chủng giá tiêm chủng vắc xin dịch vụ 2016
bảng giá tiêm phòng vacxin viện pasteur mới nhất 2015