Những cách Đặt tên con năm 2019: đặt tên con trai năm 2019 hợp tuổi bố mẹ & con gái là lựa chọn mà nhiều bạn chuẩn bị sinh con năm nay tuổi Kỷ Hợi mệnh Mộc. Hướng dẫn cách đặt tên cho con năm Kỷ Hợi này hợp tuổi bố mẹ, theo phong thuỷ hay theo tứ trụ sẽ giúp bạn chọn được cho bé cái tên ưng ý nhất theo bé đến suốt cuộc đời.
- Mẹo sinh con trai theo ý muốn cực chính xác năm 2019
Năm 2019 mệnh gì?
Sinh con năm 2019 là mệnh Bình Địa Mộc, năm Kỷ Hợi. Con gái sinh năm 2019 âm lịch là Đoài Kim, con trai đẻ vào năm này là Cấn Thổ, nói chung người sinh năm 2019 là mạng Mộc.
Nếu bạn quan tâm năm âm lịch 2019 sẽ bắt đầu vào ngày nào dương lịch thì chính xác: mùng 1 tháng giêng âm lịch tết năm 2019 vào ngày 5/2/2019 dương lịch. Như vậy lịch tính sinh con trai hay gái sẽ được bắt đầu theo lịch âm từ ngày này.

đặt tên cho con trai sinh năm 2019
Khi đặt tên cho con tuổi Hợi, các bậc cha mẹ nên chọn tên cho con nằm trong các bộ Thủ tốt và tránh đặt tên cho con nằm trong các bộ Thủ xung khắc với từng tuổi. Cụ thể như sau:
Những tên không nên đặt cho con tuổi Kỷ Hợi 2019
- Trước khi bị hiến tế, lợn sẽ được tô điểm đẹp đẽ. Vì thế, tên của người tuổi Hợi nên tránh những chữ thuộc bộ Sam, Cân, Y, Thái, Mịch, Thị – thể hiện sự chải chuốt cho đẹp đẽ. Hình, Đồng, Ngạn, Chương, Ảnh, Thị, Phàm, Hi, Tịch, Thường, Tố, Hồng, Ước, Cấp, Duyên, Hệ, Kế, Sam, Trang, Bổ, Bùi, Thường… là những tên cần kiêng kỵ với người tuổi này.
- Theo đó, những tên cần tránh gồm: Ngọc, Cầm, Mai, Linh, Cầu, Châu, Trân, Lý, Anh, Thụy, Mã, Thiên, Di, Kỳ, Quân, Đế, Vương, Tướng, Soái, Chủ, Xã, Tự, Kì, Chi, Tường, Lộc, Phúc, Lễ, Hi…
- Khi đủ lớn thì lợn là một trong ba con vật dùng để hiến tế. Vì thế, những chữ thuộc các bộ Vương, Quân, Trưởng, Đế, Đại (biểu nghĩa cho sự to lớn, trưởng thành) hoặc những chữ thuộc bộ Thị (gần nghĩa với việc tế tự) đều không thích hợp với tên của người tuổi Hợi.
- Theo ngũ hành, Hợi và Thân là tương hại. Theo benconmoingay.net không nên đặt tên cho người tuối Hợi bằng những chữ có liên quan đến con giáp này để tránh mọi điều bất lợi cho vận mệnh của chủ nhân tên gọi đó. Ví dụ như: Thân, Viên, Hầu, Cửu, Viễn…
- Những chữ đó gồm: Tấn, Nghênh, Cận, Tiến, Liên, Tạo, Tuyển, Diên, Kiến, Dật, Thông, Bang, Hương, Lang, Đô, Đặng, Trịnh, Thai, Na, Xuyên, Châu, Tam, Nhân, Dã, Cửu, Mật, Hồng, Nga, Cung, Điệp, Dung, Dẫn, Hoằng, Huyền, Đệ, Cường, Trương, Bật, Phong, Phượng, Kỉ, Dị, Hạng…
- Theo địa chi, Hợi và Tỵ là lục xung; nếu phạm vào lục xung thì tài vận, sự nghiệp và sức khỏe đều bị tổn hại lớn. Do đó, những bộ chữ chỉ rắn hoặc gây liên tưởng đến rắn như: Tỵ, Xước, Ất, Ấp, Nhất, Xuyên, Cung đều cần tránh.
- Ngoài ra, những chữ như: Đao, Lực, Kỷ, Thạch, Hiền, Tân, Thưởng… cũng không tốt bởi chúng hàm chứa những điều bất lợi về đường gia đình, sức khỏe và vận mệnh của người tuổi Hợi.
Tên hợp với bé tuổi kỷ hợi năm 2019 mẹ nên biết
Khi cha mẹ muốn đặt tên cho con gái sinh năm 2019 hay đặt tên con trai năm 2019 hợp tuổi bố mẹ cần biết người tuổi Hợi là người cầm tinh con Lợn, sinh vào các năm 1959, 1971, 1983, 1995, 2007, 2019, 2031…
Các tên thuộc bộ điền như: Giáp, Lưu, Đương, Đông, Phủ… và các tên thuộc bộ Khẩu như: Hào, Hợp, Chu, Thương, Thiện, Hi, Hồi, Viên… rất phù hợp với ý nghĩa đó. Tuy nhiên, lợn to thường không thích ở chuồng nhỏ; do đó, bạn nên cẩn trọng khi dùng những tên thuộc bộ Khẩu.
Lợn là loài động vật ham ăn nên những chữ thuộc bộ Khẩu lớn hoặc bộ Điền có ý nghĩa tượng trưng cho việc nó được ăn tất cả các loại ngũ cốc trồng ở ruộng, có tác dụng rất tốt với người tuổi Hợi.
- Nếu dùng những chữ thuộc bộ Miên, Mịch, Môn, Nhập để đặt cho người tuổi Hợi thì sẽ tạo cho họ cảm giác luôn được che chở, nuôi dưỡng trong nhà. Những tên như: Vũ, Gia, Tống, An, Nghi, Định, Phú, Thủ, Khoan… là trợ thủ đắc lực để bạn gửi gắm ước mong đó.
- Theo ngũ hành, Hợi thuộc hành Thủy, Kim sinh Thủy nên những tên thuộc bộ Kim như: Linh, Điền, Minh, Trấn, Nhuệ, Phong… sẽ khiến vận mệnh của người tuổi Hợi được suôn sẻ nhờ sự tương trợ giữa các hành.
- Dùng những chữ thuộc các bộ Hòa, Đậu, Mễ, Thảo – những loại ngũ cốc mà lợn thích ăn – để đặt tên cho người tuổi Hợi thì cả đời họ sẽ được no ấm, sung túc. Theo đó, những tên bạn có thể chọn gồm: Thụ, Khải, Tinh, Túc, Lương, Đạo, Tú, Trúc, Chủng, Bỉnh…
- Hợi, Mão, Mùi là tam hợp nên những chữ thuộc bộ Mộc, Nguyệt, Mão, Dương rất phù hợp với người tuổi Hợi (do mèo còn được gọi là “mão thố”, “nguyệt thố” và chúng đều thuộc phương Đông, hành Mộc cũng thuộc phương này).
- Do đó, những tên người tuổi Hợi nên dùng gồm: Mạnh, Tự, Hiếu, Tồn, Học, Giang, Hà, Tuyền, Hải, Thái, Tân, Hàm, Dương, Hạo, Thanh, Nguyên, Lâm, Sâm, Đông, Tùng, Nhu, Bách, Quế, Du, Liễu, Hương, Khanh, Thiện, Nghĩa, Khương…
- Hợi, Tý, Sửu theo benconmoingay.net là tam hội nên những tên có liên quan và cùng nghĩa với Tý (như các chữ thuộc bộ Thủy, Băng, Bắc, Khảm), Sửu sẽ khiến vận mệnh của người tuổi Hợi nhận được sự trợ giúp đắc lực của tam hội.
Những cách đặt tên con sinh năm Kỷ Hợi theo phong thủy
Để đặt tên cho con tuổi Hợi, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ, (nếu bé đã ra đời mới đặt tên). Có nhiều thông tin hữu ích có thể giúp cho cha mẹ chọn tên hay cho bé.
Đặt tên con theo tứ trụ năm Kỷ Hợi
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.
Cách đặt tên cho con theo bản mệnh
Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.
Đặt tên theo tam hợp 2019
Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Hợi nằm trong Tam hợp Hợi – Mẹo – Mùi nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.
Tên con trai hay, tên con gái đẹp năm 2019
Dưới đây là danh sách những cái tên hay nhất mà bé tuổi hợi sinh năm Kỷ Hợi cha mẹ có thể đặt cho con theo ký tự bảng chữ cái
Đặt tên con trai, con gái mệnh Mộc theo vần A
- Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An
- Hoài An, Thu An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Khánh An
- Mỹ An, Thiên An, Như An, Bình An, Hà An, Thùy An, Kim An, Trường An
- Bảo An, Nhật An, Duy An, Hùng An, Đức An, Trung An, Nghĩa An
- Huy An, Diệu An, Minh An, Hà An, Nhã An, Phương An, Thùy An, Trang An
Đặt tên cho con trai, gái mệnh mộc vần B
- Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách
- Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách
- Vĩ Bằng, Hải Bằng, Phi Bằng, Quý Bằng, Đức Bằng, Hữu Bằng
- Cao Bằng, Kim Bằng, Thế Bằng, Vũ Bằng, Uy Bằng, Nhật Bằng
- Mạnh Bằng, Công Bằng
- Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo
- Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo
- Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo
- An Bình, Đức Bình, Gia Bình, Duy Bình, Hải Bình, Hữu Bình
- Nguyên Bình, Quốc Bình, Thái Bình, Thiên Bình, Xuân Bình
- Vĩnh Bình, Phú Bình
- Ba, Bách, Biện, Bính, Bội
Tên cho con trai hay, con gái đẹp vần C
- Khải Ca, Hoàn Ca, Duy Ca, Tứ Ca, Thanh Ca, Đình Ca, Vĩnh Ca, Bình Ca
- Thiên Ca, nSơn Ca, Mai Ca, Nhã Ca, Ly Ca, Kim Ca, Hồng Ca, Ngọc Ca
- Mỹ Ca, Uyển Ca, Du Ca
- Bình Cát, Dĩ Cát, Hà Cát, Hồng Cát, Hải Cát, Lộc Cát, Xuân Cát, Thành Cát
- Đại Cát, Nguyên Cát, Trọng Cát, Gia Cát, Đình Cát
- An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi
- Phương Chi, Quế Chi, Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Lệ Chi
- Ngọc Chương, Nhật Chương, Nam Chương, Đông Chương, Quốc Chương
- Thành Chương, Thế Chương, Thuận Chương, Việt Chương, Đình Chương
- Quang Chương, Hoàng Chương, Nguyên Chương
- An Cơ, Duy Cơ, Trí Cơ, Phùng Cơ, Trường Cơ, Tường Cơ, Vũ Cơ, Cự Cơ
- Minh Cơ, Long Cơ, Quốc Cơ
- Cách, Cẩn, Cận, Cầu, Châm
Tên vần D hay cho bé sinh năm này mẹ nên nghiên cứu
- Khả Doanh, Doanh Doanh, Phương Doanh
- Bách Du, Nguyên Du, Huy Du
- Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung
- Thái Dương, Bình Dương, Đại Dương
- Thiện Duyên, Phương Duyên, Hạnh Duyên
- Diên, Duật
tên bé hay & nhiều ý nghĩa vần H
- Hà, Hằng, Hi, Hiệu, Hoàn, Hồi
- Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân
- Thu Hằng, Thanh Hằng, Thúy Hằng
- Sơn Hạnh, Đức Hạnh, Tuấn Hạnh
- Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa
- Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng
tên cho con trai, gái mệnh mộc vần G
- Giác
Đặt tên vần Đ
- Đào, Đệ, Đình, Đĩnh, Đỗ, Đồng
- Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt
- Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp
tên cho con trai, gái mệnh mộc vần L
- Trọng Lam, Nghĩa Lam, Xuân Lam
- Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm
- Lăng, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Diễm Lệ
- Thùy Liên, Hồng Liên, Phương Liên
- Thúy Liễu, Xuân Liễu, Thanh Liễu
- Hoàng Linh, Quang Linh, Tuấn Linh
- Tấn Lợi, Thắng Lợi, Thành Lợi
- Bá Long, Bảo Long, Ðức Long
- Minh Lương, Hũu Lương, Thiên Lương
Đặt tên vần K
- Kha, Khởi, Khuông, Kiêm, Kiểm, Kiều
- Anh Kha, Nam Kha, Vĩnh Kha
- Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải
- Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa
- Anh Kiệt, Tuấn Kiệt, Dũng Kiệthải, Đạt Khải
tên cho con vần T
- Anh Tài, Ðức Tài, Hữu Tài
- Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm
- Duy Tân, Hữu Tân, Minh Tân
- Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái
- Mai Thanh, Ngân Thanh, Nhã Thanh
- Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo
- Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên
tên cho con mệnh mộc vần S
- Sam, Vinh Sâm, Quang Sâm, Duy Sâm, Sở
Đặt tên mệnh mộc vần Q
- Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân
- Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang
- Hồng Quế, Ngọc Quế, Nguyệt Quế
- Quất, Quỳ
- Ðức Quyền, Lương Quyền, Sơn Quyền
tên vần P
- Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi
- Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong
- Phan, Phấn, Phục
Đặt tên vần N
- Na, Nại, Nam, Ngọ, Nhật, Noãn
- An Nam, Chí Nam, Ðình Nam
- Hồng Nhật, Minh Nhật, Nam Nhật
- Nhị, Nhiễm, Nhiếp, Niên, Ninh
- An Ninh, Khắc Ninh, Quang Ninh
tên cho con trai, gái mệnh mộc vần Y
- Ý
tên cho con mệnh mộc vần X
- Ánh Xuân, Dạ Xuân, Hồng Xuân, Xuyến
tên vần V
- Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân
- Vi, Khôi Vĩ, Triều Vĩ, Hải Vĩ
- Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh
tên vần U
- Uẩn, Ngọc Uyển, Nhật Uyển, Nguyệt Uyển
Đặt tên cho con trai sinh năm 2019 đẹp
Tên hay cho bé trai sinh năm 2019 được gợi ý dành cho các bạn muốn sinh con trai đầu lòng theo ý muốn trong năm Kỷ Hợi như sau:
- UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín
- KIẾN VĂN Con là người có học thức và kinh nghiệm
- NHÂN VĂN Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
- KHÔI VĨ Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
- QUANG VINH Cuộc đời của con sẽ rực rỡ
- THIỆN TÂM Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
- THẠCH TÙNG Hãy sống vững chãi như cây thông đá
- AN TƯỜNG Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
- ANH THÁI Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
- THANH THẾ Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
- CHIẾN THẮNG Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
- TOÀN THẮNG Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
- MINH TRIẾT Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
- ĐÌNH TRUNG Con là điểm tựa của bố mẹ
- THÁI SƠN Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
- TRƯỜNG SƠN Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
- MINH QUÂN Con sẽ luôn anh minh và công bằng
- ĐÔNG QUÂN Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
- SƠN QUÂN Vị minh quân của núi rừng
- TÙNG QUÂN Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
- ÁI QUỐC Hãy yêu đất nước mình
- PHƯƠNG PHI Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
- THANH PHONG Hãy là ngọn gió mát con nhé
- HỮU PHƯỚC Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
- THIỆN NGÔN Hãy nói những lời chân thật nhé con
- THỤ NHÂN Trồng người
- MINH NHẬT Con hãy là một mặt trời
- NHÂN NGHĨA Hãy biết yêu thương người khác nhé con
- TRỌNG NGHĨA Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
- TRUNG NGHĨA Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
- KHÔI NGUYÊN Mong con luôn đỗ đầu
- HẠO NHIÊN Hãy sống ngay thẳng, chính trực
- HIỀN MINH Mong con là người tài đức và sáng suốt
- THANH LIÊM Con hãy sống trong sạch
- BẢO KHÁNH Con là chiếc chuông quý giá
- KHANG KIỆN Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
- ĐĂNG KHOA Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
- TUẤN KIỆT Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
- MẠNH HÙNG Người đàn ông vạm vỡ
- CHẤN HƯNG Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
- HẢI ĐĂNG Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
- THÀNH ĐẠT Mong con làm nên sự nghiệp
- THÔNG ĐẠT Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
- PHÚC ĐIỀN Mong con luôn làm điều thiện
- TÀI ĐỨC Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
- TRUNG DŨNG Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
- THÁI DƯƠNG Vầng mặt trời của bố mẹ
- THÀNH CÔNG Mong con luôn đạt được mục đích
- GIA BẢO Của để dành của bố mẹ đấy
- THIÊN ÂN Con là ân huệ từ trời cao
Đặt tên con trai hay ở nhà bằng tiếng anh
- Tên ở nhà theo tên Tổng Thống: Putin, Bush, Clinton
- Tên ở nhà theo nhân vật truyện tranh: Doremon, nobita, tép pi,
- Tên ở nhà các ông bà xưa thường đặt để dễ nuôi: Mén, Tí, Ty, Bông, Tít, Tót, Cún, Bống, Tủn,
- Tên ở nhà theo các hãng nước ngoài: Vaio, Sony, Apple, Coca, Pepsi,
- Tên ở nhà theo tiếng Anh: Bin, Bo, Bond, Tom, Sue, Bee, Shin, Bim, Bon, Ken, Bi,
- Tên ở nhà theo trái cây và củ quả: Bé Mít, Ổi, Sơ ri, đào, Nhãn ,Mận, Bí, Su hào, Khoai, Na, Bắp cải, Cà chua, Hồng
- Tên ở nhà theo động vật dễ thương: Thỏ, Nhím, Sóc, Cò, Vẹt,
- Tên ở nhà cho bé trai của dân nhậu: Cu Lít, Cu Can, Xị
- Tên ở nhà theo nốt nhạc: Đô, Rê , Mi , Fa, Sol, La, Si
Tên tiếng anh hay và ý nghĩa cho bé trai
- William: thông minh, bảo thủ
- Peter: thành thục, thẳng thắn, không giả tạo
- Martin: hiếu chiến, nghiêm khắc với bản thân, tinh tế
- Mark: hóm hỉnh, thích vận động, gần gũi
- John: bảo thủ, trí tuệ, hiền hậu
- James: khôi ngô, học rọng, đáng tin
- Jack: đáng yêu, thông minh, hiếu động
- Henry: thân thiết, có mưu đồ mạnh mẽ
- George: thông minh, nhẫn nại
- Dennis: thích quậy phá, hay giúp người
- David: trí tuệ, can đảm, khôi ngô
- Dane: tóc vàng, phẩm vị tốt
- Charles: trung thục, nhã nhặn, có chút cúng nhắc
- Arthur: thích đọc sách
- Anthony: có cá tính mạnh mẽ
- Andy, Andrew, Martin, Mark, Michael
- Justin, Mike, David, Alex, Ken, Harry, Thomas, Paul
- Tony, Jack, Roger, Peter, John, Dennis, Jame, Drake
tên hàn quốc hay cho con trai
- Min-jun 민준
- Ji-hun 지훈
- Hyun-woo 현우
- Jun-seo 준서
- Woo-jin 우진
- Gun-woo 건우
- Ye-jun 예준
- Hyeon-joon 현준
- Jeong-wook 정욱
- Tae-min 태민
- Ji-sung 지성
- Sung-min 성민
- Jin-woo 진우
- Jun-ho 준호
- Se-jun 세준
Đặt tên con gái đẹp sinh năm 2019
Danh sách các tên hay kèm theo tên đệm gợi ý để các cha mẹ ghép với tên chính và họ để có được bộ tên 3 chữ hay và ý nghĩa cho bé.
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an | 101. Linh Lan: tên một loài hoa | 201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa |
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu | 102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan | 202. Hoàng Sa: cát vàng |
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. | 103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan | 203. Linh San: tên một loại hoa |
4. Trung Anh: trung thực, anh minh | 104. Phong Lan: hoa phong lan | 204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết |
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh | 105. Tuyết Lan: lan trên tuyết | 205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt |
6. Vàng Anh: tên một loài chim | 106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước | 206. Khải Tâm: theo benconmoingay.net thì tên này có nghĩa là tâm hồn khai sáng |
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè | 107. Trúc Lâm: rừng trúc | 207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng |
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp | 108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ | 208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh |
9. Tuyết Băng: băng giá | 109. Tùng Lâm: rừng tùng | 209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu |
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an | 110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt | 210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao |
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh | 111. Nhật Lệ: tên một dòng sông | 211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng |
12. Bảo Bình: bức bình phong quý | 112. Bạch Liên: sen trắng | 212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp |
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn | 113. Hồng Liên: sen hồng | 213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục |
14. Sơn Ca: con chim hót hay | 114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu | 214. Giang Thanh: dòng sông xanh |
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng | 115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình | 215. Hà Thanh: trong như nước sông |
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý | 116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ | 216. Thiên Thanh: trời xanh |
17. Ly Châu: viên ngọc quý | 117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước | 217. Anh Thảo: tên một loài hoa |
18. Minh Châu: viên ngọc sáng | 118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng | 218. Cam Thảo: cỏ ngọt |
19. Hương Chi: cành thơm | 119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng | 219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp |
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau | 120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ | 220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ |
21. Liên Chi: cành sen | 121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp | 221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng |
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm | 122. Tú Ly: khả ái | 222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền |
23. Mai Chi: cành mai | 123. Bạch Mai: hoa mai trắng | 223. Phương Thảo: cỏ thơm |
24 Phương Chi: cành hoa thơm | 124. Ban Mai: bình minh | 224. Thanh Thảo: cỏ xanh |
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh | 125. Chi Mai: cành mai | 225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc |
26. Hiền Chung: theo benconmoingay.net thì tên này có nghĩa là hiền hậu, chung thủy | 126. Hồng Mai: hoa mai đỏ | 226. Thiên Giang: dòng sông trên trời |
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa | 127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc | 227. Thiên Hoa: bông hoa của trời |
28. Nhật Dạ: ngày đêm | 128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày | 228. Thiên Thanh: trời xanh |
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao | 129. Thanh Mai: quả mơ xanh | 229. Bảo Thoa: cây trâm quý |
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ | 130. Yên Mai: hoa mai đẹp | 230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích |
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu | 131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ | 231. Huyền Thoại: như một huyền thoại |
32. Vinh Diệu: vinh dự | 132. Hoạ Mi: chim họa mi | 232. Kim Thông: cây thông vàng |
33. Thụy Du: đi trong mơ | 133. Hải Miên: giấc ngủ của biển | 233. Lệ Thu: mùa thu đẹp |
34. Vân Du: Rong chơi trong mây | 134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu là tên đẹp mà các mẹ muốn đặt tên cho con gái sinh năm 2017 | 234. Đan Thu: sắc thu đan nhau |
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh | 135. Bình Minh: buổi sáng sớm | 235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ |
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều | 136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu | 236. Quế Thu: thu thơm |
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ | 137. Trà My: một loài hoa đẹp | 237. Thanh Thu: mùa thu xanh |
38. Thiên Duyên: duyên trời | 138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp | 238. Đơn Thuần: đơn giản |
39. Hải Dương: đại dương mênh mông | 139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời | 239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu |
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời | 140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái | 240. Phương Thùy: thùy mị, nết na |
41. Thùy Dương: cây thùy dương | 141. Hằng Nga: chị Hằng | 241. Khánh Thủy: nước đầu nguồn |
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên | 142. Thiên Nga: chim thiên nga | 242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ |
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh | 143. Tố Nga: người con gái đẹp | 243. Thu Thủy: nước mùa thu |
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp | 144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh. đặt tên cho con 2016 | 244. Xuân Thủy: nước mùa xuân |
45. Trúc Đào: tên một loài hoa | 145. Kim Ngân: vàng bạc | 245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển |
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ | 146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm | 246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp |
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu | 147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho | 247. Hoàng Thư: quyển sách vàng |
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ | 148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ | 248. Thiên Thư: sách trời |
49. Hương Giang: dòng sông Hương | 149. Bảo Ngọc: ngọc quý | 249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng |
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con | 150. Bích Ngọc: ngọc xanh | 250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời |
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa | 151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp | 251. Vân Thường: áo đẹp như mây |
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp | 152. Kim Ngọc: ngọc và vàng | 252. Cát Tiên: may mắn |
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý | 153. Minh Ngọc: ngọc sáng | 253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ |
54. Hoàng Hà: sông vàng | 154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp | 254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên |
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng | 155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi | 255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa |
56. Ngân Hà: dải ngân hà | 156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh | 256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh |
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc | 157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng | 257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu |
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ | 158. Dạ Nguyệt: ánh trăng | 258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho |
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam | 159. Minh Nguyệt: trăng sáng | 259. Vân Trang: dáng dấp như mây |
60. An Hạ: mùa hè bình yên | 160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước | 260. Yến Trang: dáng dấp như chim én. sinh con năm 2017 |
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ | 161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ | 261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh |
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ | 162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa | 262. Đông Trà: hoa trà mùa đông |
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh | 163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay | 263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái |
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình | 164. Mỹ Nhân: người đẹp | 264. Bảo Trâm: cây trâm quý |
65. Thanh Hằng: trăng xanh | 165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình | 265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp |
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu | 166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình | 267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp |
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na | 167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ | 268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá |
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng | 168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo | 269. Bảo Trân: vật quý |
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa | 169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ | 270. Lan Trúc: tên loài hoa |
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng | 170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp | 271. Tinh Tú: sáng chói |
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng | 171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ | 272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông |
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ | 172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu | 273. Lam Tuyền: dòng suối xanh |
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng | 173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại | 274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng |
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ | 174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền | 275. Cát Tường: luôn luôn may mắn |
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen | 175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái | 276. Bạch Tuyết: tuyết trắng |
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm | 176. Hạnh Nhơn: đức hạnh | 277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng |
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm | 177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng | 278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng |
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch | 178. Kim Oanh: chim oanh vàng | 279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu. |
80. Liên Hương: sen thơm | 179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng | 280. Lộc Uyển: vườn nai |
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu | 180. Song Oanh: hai con chim oanh. | 281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển |
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh | 181. Vân Phi: mây bay | 282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời |
83. An Khê: địa danh ở miền Trung | 182. Thu Phong: gió mùa thu | 283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng |
84. Song Kê: hai dòng suối | 183. Hải Phương: hương thơm của biển | 284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu |
85. Mai Khôi: ngọc tốt | 184. Hoài Phương: nhớ về phương xa | 285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp |
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc | 185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa | 286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa |
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc | 186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm | 287. Đông Vy: hoa mùa đông |
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng | 187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch | 288. Tường Vy: hoa hồng dại |
89. Vành Khuyên: tên loài chim | 188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây | 289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết |
90. Bạch Kim: vàng trắng | 189. Nhật Phương: hoa của mặt trời | 290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ |
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ | 190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc | 291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ |
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng | 191. Nguyệt Quế: một loài hoa | 292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ |
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam | 192. Kim Quyên: chim quyên vàng | 293. Hoàng Xuân: xuân vàng |
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm | 193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp | 294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An |
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm | 194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng | 295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé |
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi | 195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm | 296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân |
97. Thiên Lam: màu lam của trời | 196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh | 297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây |
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ | 197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh | 298. Bình Yên: nơi chốn bình yên. |
99. Bảo Lan: hoa lan quý | 198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ | 299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp |
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng | 199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc | 300. Ngọc Yến: loài chim quý |
200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn |
tên con gái đẹp bằng tiếng anh
- Adela / Adele – “cao quý”
- Adelaide / Adelia – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
- Almira – “công chúa”
- Alva – “cao quý, cao thượng”
- Ariadne / Arianne – “rất cao quý, thánh thiện”
- Cleopatra – “vinh quang của cha”, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
- Donna – “tiểu thư”
- Elfleda – “mỹ nhân cao quý”
- Elysia – “được ban / chúc phước”
- Florence – “nở rộ, thịnh vượng”
- Genevieve – “tiểu thư, phu nhân của mọi người”
- Gladys – “công chúa”
- Gwyneth – “may mắn, hạnh phúc”
- Felicity – “vận may tốt lành”
- Helga – “được ban phước”
- Hypatia – “cao (quý) nhất”
- Ladonna – “tiểu thư”
- Martha – “quý cô, tiểu thư”
- Meliora – “tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv”
- Milcah – “nữ hoàng”
- Mirabel – “tuyệt vời”
- Odette / Odile – “sự giàu có”
- Olwen – “dấu chân được ban phước” (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)
- Orla – “công chúa tóc vàng”
- Pandora – “được ban phước (trời phú) toàn diện”
- Phoebe – “tỏa sáng”
- Rowena – “danh tiếng”, “niềm vui”
- Xavia – “tỏa sáng”
- Aliyah – “trỗi dậy”
- Acacia – “bất tử”, “phục sinh”
- Alula – “người có cánh”
- Angel / Angela – “thiên thần”, “người truyền tin”
- Artemis – tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp
- Celeste / Celia / Celina – “thiên đường”
- Erica – “mãi mãi, luôn luôn”
- Eudora – “món quà tốt lành”
- Godiva – “món quà của Chúa”
- Isadora – “món quà của Isis”
- Lani – “thiên đường, bầu trời”
- Myrna – “sự trìu mến”
- Thekla – “vinh quang cùa thần linh”
- Theodora – “món quà của Chúa”
- Ula – “viên ngọc của biển cả”
tên hàn quốc hay dành cho con gái
- Seo-yeon 서연
- Min-suh 민서
- Ji-min 지민
- Seo-hyeon 서현
- Seo-yun 서윤
- Ye-eun 예은
- Ha-eun 하은
- Ji-eun 지은
- Eun-ha 은하
- Yeon-ah 연아
- A-ra 아라
- Yoo-na 유나
- Ji-soo 지수
- Ha-na 하나
- Ji-yeon 지연
Đặt tên con năm 2019 cho các bé sinh năm Kỷ Hợi là việc quan trọng. cha mẹ luôn muốn chọn được tên con trai hay nếu sinh được bé trai theo ý muốn hoặc sẽ là những tên con gái đẹp tuổi Hợi mệnh mộc.