Hướng dẫn “Đặt tên cho con trai sinh năm 2017 hợp tuổi bố mẹ” theo bộ sưu tập 300 cái tên hay đẹp cho bé trai năm Đinh Dậu mệnh Sơn Hạ Hoả, con Gà – Kê thuộc hành Kim.
Các bố mẹ lưu ý cách tính ngày tháng sinh cũng như lịch trong nội dung này dựa theo âm lịch (tháng giếng, tháng chạp) chứ không theo dương lịch nhé.
“Đặt tên cho con trai sinh năm 2017 hợp tuổi bố mẹ“
Với nhiều cha mẹ đã thành công trong việc sinh con trai theo ý muốn năm 2017 hẳn sẽ vô cùng hạnh phúc vì đã tìm được quý tử cho mình sau bao nhiêu chờ mong.
Và khi đã săn được quý tử thì lại mong muốn bé có được cái tên con trai hay nhất 2017 và dĩ nhiên là càng hợp với tuổi bố mẹ thì càng tốt.
Để chọn được cái tên như mong muốn đó các bậc cha mẹ có con trai sinh năm Đinh Dậu này cần hiểu rõ:
- sinh con năm 2017 mùa nào tháng nào tốt
- con trai sinh năm 2017 mệnh gì
- bé trai sinh năm đinh dậu hợp với những tên nào.
- những tên hợp với tuổi đinh dậu
Trong nội dung này benconmoingay.net sẽ chia sẻ với các cha mẹ chi tiết từng phần như sau:
Nói đến tên hợp tuổi thì cha mẹ nên biết con trai mình là mệnh gì. ví dụ như bé trai sinh năm 2015 là mệnh Kim, con sinh năm 2012 là người mệnh Thuỷ. vì vậy, tính theo năm âm lịch 2017 thì con trai sinh năm Đinh Dậu là người mệnh Hoả, theo tử vi tướng số phương đông thì chính xác là Sơn Hạ Hoả được giải thích là lửa ở chân núi.
Người mạng Hoả là người có ý chí rất kiên định luôn làm mọi việc với niềm nhiệt huyết cao độ nhất và pha ẫn niềm đam mê trong đó. Con trai sinh năm này là người dồi dào sức khoẻ tinh thần lẫn thể chất, lúc nào cũng tràn trề năng lượng.
1/ sinh con năm 2017 mùa nào tháng nào tốt
Con trai tuổi Dậu thương sẽ có 02 tính cách khá khác nhau như sau:
- Người rất tinh tế, đoán được ý muốn cũng như suy nghĩ của người khác một cách khá dễ dàng, rất sâu sắc trong suy nghĩ cũng như cách ứng xử. Đây là người rất cầu toàn trong mọi công việc phụ trách.
- Kiểu tính cách thứ 2 chính là người khá hời hợt, ăn nói bỗ bã không suy trước tính sau thích gì nói đó như con gà gáy không theo giờ giấc nào trong ngày. Không tư duy, lanh lợi mà khá hời hợt và dễ chấp nhận két quả dù không đúng ý.
Ở trên là tính cách đại diện cho người tuổi Dậu sẽ có ở đặc tính bé trai sinh năm này. Vậy sinh con tháng nào trong năm này là tốt nhât đây?
- sinh con tháng 1 năm 2017 ngày nào đẹp: Người tuổi Dậu sinh vào tiết đầu xuân thường có sức khỏe tốt, giỏi giao tiếp, giỏi tính toán mọi việc, đời sống vật chất đầy đủ. Tử vi người sinh tháng 1: Vận số các bé sinh vào tháng giêng năm 2017: Là người thông minh, năng động, suy nghĩ chín chắn, cẩn trọng nhưng lại thiếu quyết đoán. Có số ít của nhưng sự nghiệp tiến tới, công việc danh giá, gia đình hòa thuận, vui vẻ. Tuy nhiên, trong đời không tránh khỏi chuyện thị phi. Cần đề phòng những sự cố bất thường có thể xảy ra.
- con trai sinh tháng 2 năm 2017: Sinh vào tiết Kinh Trập là người năng động, nhân nghĩa, cuộc đời thuận lợi; thành công trên con đường kinh doanh. tử vi bé trai sinh tháng 2 năm 2017: Theo benconmingay với bé sinh vào tiết Kinh Trập, rồng bay lên trời nên tài lộc đều mãn nguyện, có chức quyền, có uy danh, được mọi người tôn kính. Nếu gặp thời cơ sẽ làm nên nghiệp lớn.
- những người sinh vào tháng 3: Sinh vào tiết Thanh Minh, là người rất thông minh, nhạy bén, có tài ứng biến linh hoạt. Người này được hưởng phúc tổ tiên, thành danh sớm, cuộc sống sung túc, con cháu đông vui. Tử vi con trai sinh tháng 3 năm 2017: Là người ôn hòa, kín đáo, thông minh, có chí lớn, đáng tin cậy. Có số tôn quý hơn người, đỗ đạt cao, lập được công lớn.
- con trai sinh tháng 4 năm 2017: Sinh vào tiết Lập Hạ, là người chí khí, có tài văn chương và năng lực chỉ huy. Do có tính kiêu ngạo nên không được lòng người, trong đời hay gặp nguy hiểm, hậu vận lành ít, dữ nhiều. Những bé sinh vào tháng 4/2017 là người có chí dời non lấp biển, có tài mở mang trời đất, bình định thiên hạ, đánh Đông dẹp Bắc, uy phong lẫy lừng. Có số gặp thời, được lộc trời ban, gia thế hưng vượng.
- bé sinh tháng 5 năm 2017: Là người hòa đồng, tính tình điềm đạm; tuy cuộc sống vật chất đầy đủ nhưng công việc không được như ý, hậu vận vất vả. Người này nếu chỉ nhờ vào phúc tổ tiên mà không tự mình vươn lên thì chỉ có được sự thành công ngắn ngủi.
- sinh con tháng 6 âm năm 2017: Người tuổi Dậu sinh vào tiết Tiểu Thử thường ít may mắn, mọi việc không thuận lợi, buồn nhiều, vui ít; nếu biết giữ mình sẽ tránh được những tai họa trong đời. Là người vận số trôi nổi, tiến thoái lưỡng nan, công danh sự nghiệp khó khăn, khó giàu có. Có thể làm nên sự nghiệp nhưng phải gặp thời.
- có nên sinh con vào tháng 7 âm: Sinh vào tiết Lập Thu, là người thông minh, nhạy bén, có ý chí, quyết đoán. Nếu biết cố gắng vươn lên sẽ có thu nhập cao và trở nên giàu có. Tóm lại, nếu bạn sinh con vào tiết Lập Thu thì bé sẽ là người trí tuệ sáng suốt, kỹ nghệ tinh thông, mạnh dạn mưu trí hơn người. Số có danh lợi song toàn, tiểu nhân khó lòng mưu hại.
- sinh con tháng 8 âm năm 2017: Theo benconmingay bé sinh trong tháng 8 này là người thông minh, nhanh nhẹn, có ý chí vượt lên khó khăn gian khổ. Cuộc sống thường tốt đẹp, sự nghiệp thành công, danh lợi vẹn toàn. Các bé sinh vào tháng 8/2017 sẽ là người có tài năng kiệt xuất, ý chí cao lớn, phong lưu, nhã nhặn. Số du ngoạn bốn biển, hưởng phúc trời ban. Nếu làm lãnh đạo sẽ rất thành công.
- bé trai sinh tháng 9 năm 2017: Sinh vào tiết Hàn Lộ, là người tự lập, phong lưu, gặp nhiều thuận lợi. Nếu biết tự vươn lên trong cuộc sống thì con đường tài danh sẽ rộng mở, cả đời được vui vẻ, hưởng phúc. Các bé sinh tháng 9 năm 2017 là người quyết đoán, sòng phẳng, chu đáo, hòa nhã. Có số mưu sự như ý, phú quý giàu sang, thuận lợi trên con đường thăng tiến.
- bé trai sinh tháng 10 năm 2017: Người tuổi Dậu sinh vào tiết Lập Đông có tài năng nhưng trong đời gặp nhiều chuyện không vui. Nếu muốn thành công phải nhờ vào sự giúp đỡ của người khác. Nếu bạn sinh con vào tiết Lập Đông thường có tính cách nhu mỳ, tự lập, tuy có tài lớn nhưng không chịu xông pha, số khó thành công trong sự nghiệp.
- sinh con năm đinh dậu tháng 11: Người sinh vào tiết Đại Tuyết công danh, sự nghiệp không ổn định, số mệnh vất vả, gặp nhiều bất lợi, phải tự thân vận động. Người sinh vào tháng 11/2017 có số cô đơn, không có đường tiến, tuy có sức nhưng khó làm, có chí nhưng uổng công vô ích.
- sanh con tháng 12 năm đinh dậu: Sinh vào tiết Tiểu Hàn, thường có tài năng hơn người, tuy vậy lại khó thành công trong sự nghiệp. Số này có lộc nhưng mệnh ngắn, khó được hưởng phúc trọn vẹn. Các bé sinh năm 2017 sẽ là người chí cao nhưng không gặp thời. Nếu biết phát huy khả năng và nhẫn nại sẽ gặt hái được thành công nhưng không lớn.
xem tử vi người tuổi dậu năm 2017 theo giờ sinh
- con trai sinh giờ hợi (21-23h): Dậu mệnh Kim sinh Hợi mệnh Thổ. Tuổi Dậu sinh giờ này có số xa quê, tuy tài lộc dồi dào nhưng cô đơn, lẻ bóng.
- con trai sinh giờ tuất (19-21h): Sinh vào giờ này, người tuổi Dậu có số xuất ngoại, lập nghiệp xứ người mới thành. Trong tình yêu gặp nhiều trắc trở, bất lợi.
- người sinh vào giờ dậu (17-19h): Sinh ngày này có số làm quan, tuy tiền của dồi dào nhưng cuộc sống không được bình yên, có lúc mắc bệnh nhẹ khó tránh.
- tuổi dậu sinh giờ thân (15-17h): Người tuổi Dậu sinh vào giờ này thường có tính tự lập, ôn hòa, nhã nhặn, biết mình, biết người. Tuy nhiên, cuộc đời của họ lại không nhiều may mắn, hay gặp trắc trở, bất lợi.
- Người tuổi dậu sinh giờ mùi (13-15h): Theo Benconmoingay.net ngừoi tuổi mùi mệnh Thổ sinh Dậu mệnh Kim. Giờ này thường sinh ra người tuổi Dậu hung bạo, hay cậy thế ngang ngược gây họa cho người khác.
- con trai sinh giờ ngọ (11-13h): Ngọ mệnh Hỏa khắc chế Dậu mệnh Kim. Sinh vào giờ này là người thông minh, nhanh nhẹn, phong độ. Có số phong lưu, sự nghiệp thành đạt. Tuy nhiên, trong đời khó tránh khỏi việc cãi cọ, tranh giành.
- tuổi dậu sinh giờ tỵ (9-11h): Tỵ mệnh Hỏa khắc chế Dậu mệnh Kim. Giờ này thường sinh ra người tự lập, tài năng vượt trội, ý chí hơn người. Tuy nhiên, họ lại có vận số không tốt đẹp, trong đời hay gặp tai nạn, rủi ro.
- Bé trai tuổi dậu sinh vào giờ thìn (7-9h): Thìn mệnh Thổ sinh Dậu mệnh Kim. Theo benconmingay người sinh vào ngày này, người tuổi Dậu thường có vận số tốt đẹp, quyền cao chức trọng, tuy có lúc gặp thất bại nhưng không bị hao tổn nhiều. Là người trọng tín nghĩa nên luôn được bạn bè kính nể.
- những người sinh vào giờ mão (5-7h): Dậu mệnh Kim khắc chế Mão mệnh Mộc. Đây là người thông minh nhưng lại rất độc đoán. Cuộc sống luôn bận rộn và cũng gặp không ít rắc rối, hao tổn do tính cách của họ gây ra.
- Người con trai tuổi dậu sinh vào giờ dần (3-5h): Dậu mệnh Kim khắc chế Dần mệnh Mộc. Sinh vào giờ này thường là người trung hậu, thành thật, số mệnh tốt xấu song hành.
- tử vi những người sinh giờ sửu (1-3h): Sửu mệnh Thổ sinh Dậu mệnh Kim. Người tuổi Dậu sinh giờ này thường rất đáng tin cậy, được mọi người kính trọng, quý mến nhưng trong đời không tránh khỏi bị tiểu nhân hãm hại.
- Bé tuổi dậu sinh giờ tý (23-1h): Dậu mệnh Kim sinh Tý mệnh Thủy. Sinh giờ này thường là người không đủ năng lực để đảm nhận những việc lớn, trong đời hay bị tiểu nhân quấy rối. Tuy vậy, họ lại có vận số tốt đẹp, hưng thịnh, gia đình êm ấm.
2/ con trai sinh năm 2017 mệnh gì
Như đã đề cập đến ở phần đầu thông tin về con trai sinh năm 2017 là người mệnh Hoả, theo âm dương ngũ hành thì đây là mạng sơn Hạ Hoả. Theo năm âm lịch là Đinh Dậu, ngươi tuổi con gà hay còn gọi chính xác là Độc lập Chi Kê, được hiểu là con gà độc thân hoặc còn gọi là gà dẫn đầu đàn.
3/ bé trai sinh năm đinh dậu hợp với những tên nào
Tổng hợp chi tiết và đầy đủ nhất 1000 cái tên hay theo vần cho bé trai khi cha mẹ muốn tham khảo cách đặt tên hay cho con theo vần theo thứ tự ABC của bảng 24 chữ cái tiếng việt như sau
An Cơ | An Khang | Ân Lai | An Nam |
An Nguyên | An Ninh | An Tâm | Ân Thiện |
An Tường | Anh Ðức | Anh Dũng | Anh Duy |
Anh Hoàng | Anh Khải | Anh Khoa | Anh Khôi |
Anh Minh | Anh Quân | Anh Quốc | Anh Sơn |
Anh Tài | Anh Thái | Anh Tú | Anh Tuấn |
Anh Tùng | Anh Việt | Anh Vũ | Bá Cường |
Bá Kỳ | Bá Lộc | Bá Long | Bá Phước |
Bá Thành | Bá Thiện | Bá Thịnh | Bá Thúc |
Bá Trúc | Bá Tùng | Bách Du | Bách Nhân |
Bằng Sơn | Bảo An | Bảo Bảo | Bảo Chấn |
Bảo Ðịnh | Bảo Duy | Bảo Giang | Bảo Hiển |
Bảo Hoa | Bảo Hoàng | Bảo Huy | Bảo Huynh |
Bảo Huỳnh | Bảo Khánh | Bảo Lâm | Bảo Long |
Bảo Pháp | Bảo Quốc | Bảo Sơn | Bảo Thạch |
Bảo Thái | Bảo Tín | Bảo Toàn | Bích Nhã |
Bình An | Bình Dân | Bình Ðạt | Bình Ðịnh |
Bình Dương | Bình Hòa | Bình Minh | Bình Nguyên |
Bình Quân | Bình Thuận | Bình Yên | Bửu Chưởng |
Bửu Diệp | Bữu Toại | Cảnh Tuấn | Cao Kỳ |
Cao Minh | Cao Nghiệp | Cao Nguyên | Cao Nhân |
Cao Phong | Cao Sĩ | Cao Sơn | Cao Sỹ |
Cao Thọ | Cao Tiến | Cát Tường | Cát Uy |
Chấn Hùng | Chấn Hưng | Chấn Phong | Chánh Việt |
Chế Phương | Chí Anh | Chí Bảo | Chí Công |
Chí Dũng | Chí Giang | Chí Hiếu | Chí Khang |
Chí Khiêm | Chí Kiên | Chí Nam | Chí Sơn |
Chí Thanh | Chí Thành | Chiến Thắng | Chiêu Minh |
Chiêu Phong | Chiêu Quân | Chính Tâm | Chính Thuận |
Chính Trực | Chuẩn Khoa | Chung Thủy | Công Án |
Công Ân | Công Bằng | Công Giang | Công Hải |
Công Hào | Công Hậu | Công Hiếu | Công Hoán |
Công Lập | Công Lộc | Công Luận | Công Luật |
Công Lý | Công Phụng | Công Sinh | Công Sơn |
Công Thành | Công Tráng | Công Tuấn | Cường Dũng |
Cương Nghị | Cương Quyết | Cường Thịnh | Ðắc Cường |
Ðắc Di | Ðắc Lộ | Ðắc Lực | Ðắc Thái |
Ðắc Thành | Ðắc Trọng | Ðại Dương | Ðại Hành |
Ðại Ngọc | Ðại Thống | Dân Hiệp | Dân Khánh |
Ðan Quế | Ðan Tâm | Ðăng An | Ðăng Ðạt |
Ðăng Khánh | Ðăng Khoa | Đăng Khương | Ðăng Minh |
Đăng Quang | Danh Nhân | Danh Sơn | Danh Thành |
Danh Văn | Ðạt Dũng | Ðạt Hòa | Ðình Chiểu |
Ðình Chương | Ðình Cường | Ðình Diệu | Ðình Ðôn |
Ðình Dương | Ðình Hảo | Ðình Hợp | Ðình Kim |
Ðinh Lộc | Ðình Lộc | Ðình Luận | Ðịnh Lực |
Ðình Nam | Ðình Ngân | Ðình Nguyên | Ðình Nhân |
Ðình Phú | Ðình Phúc | Ðình Quảng | Ðình Sang |
Ðịnh Siêu | Ðình Thắng | Ðình Thiện | Ðình Toàn |
Ðình Trung | Ðình Tuấn | Ðoàn Tụ | Ðồng Bằng |
Ðông Dương | Ðông Hải | Ðồng Khánh | Ðông Nguyên |
Ðông Phong | Ðông Phương | Ðông Quân | Ðông Sơn |
Ðức Ân | Ðức Anh | Ðức Bằng | Ðức Bảo |
Ðức Bình | Ðức Chính | Ðức Duy | Ðức Giang |
Ðức Hải | Ðức Hạnh | Đức Hòa | Ðức Hòa |
Ðức Huy | Ðức Khải | Ðức Khang | Ðức Khiêm |
Ðức Kiên | Ðức Long | Ðức Mạnh | Ðức Minh |
Ðức Nhân | Ðức Phi | Ðức Phong | Ðức Phú |
Ðức Quang | Ðức Quảng | Ðức Quyền | Ðức Siêu |
Ðức Sinh | Ðức Tài | Ðức Tâm | Ðức Thắng |
Ðức Thành | Ðức Thọ | Ðức Toàn | Ðức Toản |
Ðức Trí | Ðức Trung | Ðức Tuấn | Ðức Tuệ |
Ðức Tường | Dũng Trí | Dũng Việt | Dương Anh |
Dương Khánh | Duy An | Duy Bảo | Duy Cẩn |
Duy Cường | Duy Hải | Duy Hiền | Duy Hiếu |
Duy Hoàng | Duy Hùng | Duy Khang | Duy Khánh |
Duy Khiêm | Duy Kính | Duy Luận | Duy Mạnh |
Duy Minh | Duy Ngôn | Duy Nhượng | Duy Quang |
Duy Tâm | Duy Tân | Duy Thạch | Duy Thắng |
Duy Thanh | Duy Thành | Duy Thông | Duy Tiếp |
Duy Tuyền | Gia Ân | Gia Anh | Gia Bạch |
Gia Bảo | Gia Bình | Gia Cần | Gia Cẩn |
Gia Cảnh | Gia Ðạo | Gia Ðức | Gia Hiệp |
Gia Hòa | Gia Hoàng | Gia Huấn | Gia Hùng |
Gia Hưng | Gia Huy | Gia Khánh | Gia Khiêm |
Gia Kiên | Gia Kiệt | Gia Lập | Gia Minh |
Gia Nghị | Gia Phong | Gia Phúc | Gia Phước |
Gia Thiện | Gia Thịnh | Gia Uy | Gia Vinh |
Giang Lam | Giang Nam | Giang Sơn | Giang Thiên |
Hà Hải | Hải Bằng | Hải Bình | Hải Ðăng |
Hải Dương | Hải Giang | Hải Hà | Hải Long |
Hải Lý | Hải Nam | Hải Nguyên | Hải Phong |
Hải Quân | Hải Sơn | Hải Thụy | Hán Lâm |
Hạnh Tường | Hào Nghiệp | Hạo Nhiên | Hiền Minh |
Hiệp Dinh | Hiệp Hà | Hiệp Hào | Hiệp Hiền |
Hiệp Hòa | Hiệp Vũ | Hiếu Dụng | Hiếu Học |
Hiểu Lam | Hiếu Liêm | Hiếu Nghĩa | Hiếu Phong |
Hiếu Thông | Hồ Bắc | Hồ Nam | Hòa Bình |
Hòa Giang | Hòa Hiệp | Hòa Hợp | Hòa Lạc |
Hòa Thái | Hoài Bắc | Hoài Nam | Hoài Phong |
Hoài Thanh | Hoài Tín | Hoài Trung | Hoài Việt |
Hoài Vỹ | Hoàn Kiếm | Hoàn Vũ | Hoàng Ân |
Hoàng Duệ | Hoàng Dũng | Hoàng Giang | Hoàng Hải |
Hoàng Hiệp | Hoàng Khải | Hoàng Khang | Hoàng Khôi |
Hoàng Lâm | Hoàng Linh | Hoàng Long | Hoàng Minh |
Hoàng Mỹ | Hoàng Nam | Hoàng Ngôn | Hoàng Phát |
Hoàng Quân | Hoàng Thái | Hoàng Việt | Hoàng Xuân |
Hồng Ðăng | Hồng Đức | Hồng Giang | Hồng Lân |
Hồng Liêm | Hồng Lĩnh | Hồng Minh | Hồng Nhật |
Hồng Nhuận | Hồng Phát | Hồng Quang | Hồng Quý |
Hồng Sơn | Hồng Thịnh | Hồng Thụy | Hồng Việt |
Hồng Vinh | Huân Võ | Hùng Anh | Hùng Cường |
Hưng Ðạo | Hùng Dũng | Hùng Ngọc | Hùng Phong |
Hùng Sơn | Hùng Thịnh | Hùng Tường | Hướng Bình |
Hướng Dương | Hướng Thiện | Hướng Tiền | Hữu Bào |
Hữu Bảo | Hữu Bình | Hữu Canh | Hữu Cảnh |
Hữu Châu | Hữu Chiến | Hữu Cương | Hữu Cường |
Hữu Ðạt | Hữu Ðịnh | Hữu Hạnh | Hữu Hiệp |
Hữu Hoàng | Hữu Hùng | Hữu Khang | Hữu Khanh |
Hữu Khoát | Hữu Khôi | Hữu Long | Hữu Lương |
Hữu Minh | Hữu Nam | Hữu Nghị | Hữu Nghĩa |
Hữu Phước | Hữu Tài | Hữu Tâm | Hữu Tân |
Hữu Thắng | Hữu Thiện | Hữu Thọ | Hữu Thống |
Hữu Thực | Hữu Toàn | Hữu Trác | Hữu Trí |
Hữu Trung | Hữu Từ | Hữu Tường | Hữu Vĩnh |
Hữu Vượng | Huy Anh | Huy Chiểu | Huy Hà |
Huy Hoàng | Huy Kha | Huy Khánh | Huy Khiêm |
Huy Lĩnh | Huy Phong | Huy Quang | Huy Thành |
Huy Thông | Huy Trân | Huy Tuấn | Huy Tường |
Huy Việt | Huy Vũ | Khắc Anh | Khắc Công |
Khắc Dũng | Khắc Duy | Khắc Kỷ | Khắc Minh |
Khắc Ninh | Khắc Thành | Khắc Triệu | Khắc Trọng |
Khắc Tuấn | Khắc Việt | Khắc Vũ | Khải Ca |
Khải Hòa | Khai Minh | Khải Tâm | Khải Tuấn |
Khang Kiện | Khánh An | Khánh Bình | Khánh Ðan |
Khánh Duy | Khánh Giang | Khánh Hải | Khánh Hòa |
Khánh Hoàn | Khánh Hoàng | Khánh Hội | Khánh Huy |
Khánh Minh | Khánh Nam | Khánh Văn | Khoa Trưởng |
Khôi Nguyên | Khởi Phong | Khôi Vĩ | Khương Duy |
Khuyến Học | Kiên Bình | Kiến Bình | Kiên Cường |
Kiến Ðức | Kiên Giang | Kiên Lâm | Kiên Trung |
Kiến Văn | Kiệt Võ | Kim Ðan | Kim Hoàng |
Kim Long | Kim Phú | Kim Sơn | Kim Thịnh |
Kim Thông | Kim Toàn | Kim Vượng | Kỳ Võ |
Lạc Nhân | Lạc Phúc | Lâm Ðồng | Lâm Dũng |
Lam Giang | Lam Phương | Lâm Trường | Lâm Tường |
Lâm Viên | Lâm Vũ | Lập Nghiệp | Lập Thành |
Liên Kiệt | Long Giang | Long Quân | Long Vịnh |
Lương Quyền | Lương Tài | Lương Thiện | Lương Tuyền |
Mạnh Cương | Mạnh Cường | Mạnh Ðình | Mạnh Dũng |
Mạnh Hùng | Mạnh Nghiêm | Mạnh Quỳnh | Mạnh Tấn |
Mạnh Thắng | Mạnh Thiện | Mạnh Trình | Mạnh Trường |
Mạnh Tuấn | Mạnh Tường | Minh Ân | Minh Anh |
Minh Cảnh | Minh Dân | Minh Ðan | Minh Danh |
Minh Ðạt | Minh Ðức | Minh Dũng | Minh Giang |
Minh Hải | Minh Hào | Minh Hiên | Minh Hiếu |
Minh Hòa | Minh Hoàng | Minh Huấn | Minh Hùng |
Minh Hưng | Minh Huy | Minh Hỷ | Minh Khang |
Minh Khánh | Minh Khiếu | Minh Khôi | Minh Kiệt |
Minh Kỳ | Minh Lý | Minh Mẫn | Minh Nghĩa |
Minh Nhân | Minh Nhật | Minh Nhu | Minh Quân |
Minh Quang | Minh Quốc | Minh Sơn | Minh Tân |
Minh Thạc | Minh Thái | Minh Thắng | Minh Thiện |
Minh Thông | Minh Thuận | Minh Tiến | Minh Toàn |
Minh Trí | Minh Triết | Minh Triệu | Minh Trung |
Minh Tú | Minh Tuấn | Minh Vu | Minh Vũ |
Minh Vương | Mộng Giác | Mộng Hoàn | Mộng Lâm |
Mộng Long | Nam An | Nam Dương | Nam Hải |
Nam Hưng | Nam Lộc | Nam Nhật | Nam Ninh |
Nam Phi | Nam Phương | Nam Sơn | Nam Thanh |
Nam Thông | Nam Tú | Nam Việt | Nghị Lực |
Nghị Quyền | Nghĩa Dũng | Nghĩa Hòa | Ngọc Ẩn |
Ngọc Cảnh | Ngọc Cường | Ngọc Danh | Ngọc Ðoàn |
Ngọc Dũng | Ngọc Hải | Ngọc Hiển | Ngọc Huy |
Ngọc Khang | Ngọc Khôi | Ngọc Khương | Ngọc Lai |
Ngọc Lân | Ngọc Minh | Ngọc Ngạn | Ngọc Quang |
Ngọc Sơn | Ngọc Thạch | Ngọc Thiện | Ngọc Thọ |
Ngọc Thuận | Ngọc Tiển | Ngọc Trụ | Ngọc Tuấn |
Nguyên Bảo | Nguyên Bổng | Nguyên Ðan | Nguyên Giang |
Nguyên Giáp | Nguyễn Hải An | Nguyên Hạnh | Nguyên Khang |
Nguyên Khôi | Nguyên Lộc | Nguyên Nhân | Nguyên Phong |
Nguyên Sử | Nguyên Văn | Nhân Nguyên | Nhân Sâm |
Nhân Từ | Nhân Văn | Nhật Bảo Long | Nhật Dũng |
Nhật Duy | Nhật Hòa | Nhật Hoàng | Nhật Hồng |
Nhật Hùng | Nhật Huy | Nhật Khương | Nhật Minh |
Nhật Nam | Nhật Quân | Nhật Quang | Nhật Quốc |
Nhật Tấn | Nhật Thịnh | Nhất Tiến | Nhật Tiến |
Như Khang | Niệm Nhiên | Phi Cường | Phi Ðiệp |
Phi Hải | Phi Hoàng | Phi Hùng | Phi Long |
Phi Nhạn | Phong Châu | Phong Dinh | Phong Ðộ |
Phú Ân | Phú Bình | Phú Hải | Phú Hiệp |
Phú Hùng | Phú Hưng | Phú Thịnh | Phú Thọ |
Phú Thời | Phúc Cường | Phúc Ðiền | Phúc Duy |
Phúc Hòa | Phúc Hưng | Phúc Khang | Phúc Lâm |
Phục Lễ | Phúc Nguyên | Phúc Sinh | Phúc Tâm |
Phúc Thịnh | Phụng Việt | Phước An | Phước Lộc |
Phước Nguyên | Phước Nhân | Phước Sơn | Phước Thiện |
Phượng Long | Phương Nam | Phương Phi | Phương Thể |
Phương Trạch | Phương Triều | Quân Dương | Quang Anh |
Quang Bửu | Quảng Ðại | Quang Danh | Quang Ðạt |
Quảng Ðạt | Quang Ðức | Quang Dũng | Quang Dương |
Quang Hà | Quang Hải | Quang Hòa | Quang Hùng |
Quang Hưng | Quang Hữu | Quang Huy | Quang Khải |
Quang Khanh | Quang Lâm | Quang Lân | Quang Linh |
Quang Lộc | Quang Minh | Quang Nhân | Quang Nhật |
Quang Ninh | Quang Sáng | Quang Tài | Quang Thạch |
Quang Thái | Quang Thắng | Quang Thiên | Quang Thịnh |
Quảng Thông | Quang Thuận | Quang Triều | Quang Triệu |
Quang Trọng | Quang Trung | Quang Trường | Quang Tú |
Quang Tuấn | Quang Vinh | Quang Vũ | Quang Xuân |
Quốc Anh | Quốc Bảo | Quốc Bình | Quốc Ðại |
Quốc Ðiền | Quốc Hải | Quốc Hạnh | Quốc Hiền |
Quốc Hiển | Quốc Hòa | Quốc Hoài | Quốc Hoàng |
Quốc Hùng | Quốc Hưng | Quốc Huy | Quốc Khánh |
Quốc Mạnh | Quốc Minh | Quốc Mỹ | Quốc Phong |
Quốc Phương | Quốc Quân | Quốc Quang | Quốc Quý |
Quốc Thắng | Quốc Thành | Quốc Thiện | Quốc Thịnh |
Quốc Thông | Quốc Tiến | Quốc Toản | Quốc Trụ |
Quốc Trung | Quốc Trường | Quốc Tuấn | Quốc Văn |
Quốc Việt | Quốc Vinh | Quốc Vũ | Quý Khánh |
Quý Vĩnh | Quyết Thắng | Sĩ Hoàng | Sơn Dương |
Sơn Giang | Sơn Hà | Sơn Hải | Sơn Lâm |
Sơn Quân | Sơn Quyền | Sơn Trang | Sơn Tùng |
Song Lam | Sỹ Ðan | Sỹ Hoàng | Sỹ Phú |
Sỹ Thực | Tạ Hiền | Tài Ðức | Tài Nguyên |
Tâm Thiện | Tân Bình | Tân Ðịnh | Tấn Dũng |
Tấn Khang | Tấn Lợi | Tân Long | Tấn Nam |
Tấn Phát | Tân Phước | Tấn Sinh | Tấn Tài |
Tân Thành | Tấn Thành | Tấn Trình | Tấn Trương |
Tất Bình | Tất Hiếu | Tất Hòa | Thạch Sơn |
Thạch Tùng | Thái Bình | Thái Ðức | Thái Dương |
Thái Duy | Thái Hòa | Thái Minh | Thái Nguyên |
Thái San | Thái Sang | Thái Sơn | Thái Tân |
Thái Tổ | Thắng Cảnh | Thắng Lợi | Thăng Long |
Thành An | Thành Ân | Thành Châu | Thành Công |
Thành Danh | Thanh Ðạo | Thành Ðạt | Thành Ðệ |
Thanh Ðoàn | Thành Doanh | Thanh Hải | Thanh Hào |
Thanh Hậu | Thành Hòa | Thanh Huy | Thành Khiêm |
Thanh Kiên | Thanh Liêm | Thành Lợi | Thanh Long |
Thành Long | Thanh Minh | Thành Nguyên | Thành Nhân |
Thanh Phi | Thanh Phong | Thành Phương | Thanh Quang |
Thành Sang | Thanh Sơn | Thanh Thế | Thanh Thiên |
Thành Thiện | Thanh Thuận | Thành Tín | Thanh Tịnh |
Thanh Toàn | Thanh Toản | Thanh Trung | Thành Trung |
Thanh Tú | Thanh Tuấn | Thanh Tùng | Thanh Việt |
Thanh Vinh | Thành Vinh | Thanh Vũ | Thành Ý |
Thất Cương | Thất Dũng | Thất Thọ | Thế An |
Thế Anh | Thế Bình | Thế Dân | Thế Doanh |
Thế Dũng | Thế Duyệt | Thế Huấn | Thế Hùng |
Thế Lâm | Thế Lực | Thế Minh | Thế Năng |
Thế Phúc | Thế Phương | Thế Quyền | Thế Sơn |
Thế Trung | Thế Tường | Thế Vinh | Thiên An |
Thiên Ân | Thiện Ân | Thiên Bửu | Thiên Ðức |
Thiện Ðức | Thiện Dũng | Thiện Giang | Thiên Hưng |
Thiện Khiêm | Thiên Lạc | Thiện Luân | Thiên Lương |
Thiện Lương | Thiên Mạnh | Thiện Minh | Thiện Ngôn |
Thiên Phú | Thiện Phước | Thiện Sinh | Thiện Tâm |
Thiện Thanh | Thiện Tính | Thiên Trí | Thiếu Anh |
Thiệu Bảo | Thiếu Cường | Thịnh Cường | Thời Nhiệm |
Thông Ðạt | Thông Minh | Thống Nhất | Thông Tuệ |
Thụ Nhân | Thu Sinh | Thuận Anh | Thuận Hòa |
Thuận Phong | Thuận Phương | Thuận Thành | Thuận Toàn |
Thượng Cường | Thượng Khang | Thường Kiệt | Thượng Liệt |
Thượng Năng | Thượng Nghị | Thượng Thuật | Thường Xuân |
Thụy Du | Thụy Long | Thụy Miên | Thụy Vũ |
Tích Ðức | Tích Thiện | Tiến Ðức | Tiến Dũng |
Tiền Giang | Tiến Hiệp | Tiến Hoạt | Tiến Võ |
Tiểu Bảo | Toàn Thắng | Tôn Lễ | Trí Dũng |
Trí Hào | Trí Hùng | Trí Hữu | Trí Liên |
Trí Minh | Trí Thắng | Trí Tịnh | Triển Sinh |
Triệu Thái | Triều Thành | Trọng Chính | Trọng Dũng |
Trọng Duy | Trọng Hà | Trọng Hiếu | Trọng Hùng |
Trọng Khánh | Trọng Kiên | Trọng Nghĩa | Trọng Nhân |
Trọng Tấn | Trọng Trí | Trọng Tường | Trọng Việt |
Trọng Vinh | Trúc Cương | Trúc Sinh | Trung Anh |
Trung Chính | Trung Chuyên | Trung Ðức | Trung Dũng |
Trung Hải | Trung Hiếu | Trung Kiên | Trung Lực |
Trung Nghĩa | Trung Nguyên | Trung Nhân | Trung Thành |
Trung Thực | Trung Việt | Trường An | Trường Chinh |
Trường Giang | Trường Hiệp | Trường Kỳ | Trường Liên |
Trường Long | Trường Nam | Trường Nhân | Trường Phát |
Trường Phu | Trường Phúc | Trường Sa | Trường Sinh |
Trường Sơn | Trường Thành | Trường Vinh | Trường Vũ |
Từ Ðông | Tuấn Anh | Tuấn Châu | Tuấn Chương |
Tuấn Ðức | Tuấn Dũng | Tuấn Hải | Tuấn Hoàng |
Tuấn Hùng | Tuấn Khải | Tuấn Khanh | Tuấn Khoan |
Tuấn Kiệt | Tuấn Linh | Tuấn Long | Tuấn Minh |
Tuấn Ngọc | Tuấn Sĩ | Tuấn Sỹ | Tuấn Tài |
Tuấn Thành | Tuấn Trung | Tuấn Tú | Tuấn Việt |
Tùng Anh | Tùng Châu | Tùng Lâm | Tùng Linh |
Tùng Minh | Tùng Quang | Tường Anh | Tường Lâm |
Tường Lân | Tường Lĩnh | Tường Minh | Tường Nguyên |
Tường Phát | Tường Vinh | Tuyền Lâm | Uy Phong |
Uy Vũ | Vạn Hạnh | Vạn Lý | Văn Minh |
Vân Sơn | Vạn Thắng | Vạn Thông | Văn Tuyển |
Viễn Cảnh | Viễn Ðông | Viễn Phương | Viễn Thông |
Việt An | Việt Anh | Việt Chính | Việt Cương |
Việt Cường | Việt Dũng | Việt Dương | Việt Duy |
Việt Hải | Việt Hoàng | Việt Hồng | Việt Hùng |
Việt Huy | Việt Khải | Việt Khang | Việt Khoa |
Việt Khôi | Việt Long | Việt Ngọc | Viết Nhân |
Việt Nhân | Việt Phong | Việt Phương | Việt Quốc |
Việt Quyết | Viết Sơn | Việt Sơn | Viết Tân |
Việt Thái | Việt Thắng | Việt Thanh | Việt Thông |
Việt Thương | Việt Tiến | Việt Võ | Vĩnh Ân |
Vinh Diệu | Vĩnh Hải | Vĩnh Hưng | Vĩnh Long |
Vĩnh Luân | Vinh Quốc | Vĩnh Thọ | Vĩnh Thụy |
Vĩnh Toàn | Vũ Anh | Vũ Minh | Vương Gia |
Vương Triều | Vương Triệu | Vương Việt | Xuân An |
Xuân Bình | Xuân Cao | Xuân Cung | Xuân Hàm |
Xuân Hãn | Xuân Hiếu | Xuân Hòa | Xuân Huy |
Xuân Khoa | Xuân Kiên | Xuân Lạc | Xuân Lộc |
Xuân Minh | Xuân Nam | Xuân Ninh | Xuân Phúc |
Xuân Quân | Xuân Quý | Xuân Sơn | Xuân Thái |
Xuân Thiện | Xuân Thuyết | Xuân Trung | Xuân Trường |
Xuân Tường | Xuân Vũ | Yên Bằng | Yên Bình |
Yên Sơn |
a
4/ những tên hợp với tuổi đinh dậu
Người mệnh Hoả chiếu theo ngũ hành tương sinh là hợp với hành Thuỷ nên khi chọn tên dặt cho bé trai sinh năm Dậu này cha mẹ nên ưu tiên các tên hành Thuỷnhuw gợi ý bên dưới để đặt cho con.
Danh sách tên những cái tên mang hành thủy dưới đây là gợi ý cho cha mẹ có con tuổi DẬU sinh năm 2017 này nên chọn để đặt cho bé:
- Lệ – Thủy – Giang – Hà – Sương
- Hải – Khê – Trạch – Nhuận
- Băng – Hồ – Biển – Trí
- Võ – Vũ – Bùi – Mãn
- Hàn – Thấp – Mặc – Kiều
- Tuyên – Hoàn – Giao – Hợi
- Dư – Kháng – Phục – Phu
- Hội – Thương – Trọng – Luân
- Kiện – Giới – Nhậm – Nhâm
- Triệu – Tiến – Tiên – Quang
- Toàn – Loan – Cung – Hưng
- Quân – Băng – Quyết – Liệt
- Lưu – Cương – Sáng – Khoáng
- Vạn – Hoa – Xá – Huyên
- Tuyên – Hợp – Hiệp – Đồng
- Danh – Hậu – Lại – Lữ
- Lã – Nga – Tín – Nhân
- Đoàn – Vu – Khuê – Tráng
- Khoa – Di – Giáp – Như
- Phi – Vọng – Tự – Tôn
- An – Uyên – Đạo – Khải
- Khánh – Khương – Khanh – Nhung
- Hoàn – Tịch – Ngạn – Bách
- Bá – Kỷ – Cấn – Quyết
- Trinh – Liêu
Cha mẹ nên đặt tên con trai là gì năm 2017
Ngoài danh sách các tên hành Thuỷ được gợi ý như trên thì đây là những tên mang lại may mắn, hậu vận tốt cho bé trai cha mẹ sinh bé năm nay có thể tham khảo như sau:
- Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó. Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.
- Bạn có ước mơ chưa trọn hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
- Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
- Nếu bạn mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ… để đặt tên cho bé.
Đặt tên cho con trai sinh năm 2017 hợp tuổi bố mẹ
tên hay cho bé trai, đặt tên con trai sinh năm 2017, dat ten con trai 2017, sinh năm 2017 mệnh gì, dat ten con trai nam 2017, đặt tên cho con trai sinh năm 2017, sinh con năm 2017, đăt ten con trai 2017, tên con trai năm 2017, tên hay cho bé trai họ nguyễn, ten con trai dep, cách tính sinh con trai năm 2017