Theo phong thuỷ Ngũ Hành tương sinh tương khắc Mạng MỘC hợp với mệnh Hoả, thủy nên cha mẹ có con sinh năm 2018, 2019 tìm tên hợp mệnh để đặt tên cho con trai con gái nên đặt tên cho con theo mệnh Mộc. Nhưng không chỉ tìm hiểu mệnh mộc có những tên nào thì cha mẹ cần biết đặc tính của các bé sinh năm Mậu Tuất & Kỷ Hợi có đặc điểm ra sao mới chọn được cái tên hay và ý nghĩa nhất cho bé.
Đặt tên cho con theo mệnh Mộc hợp tuổi
Người mệnh Mộc sinh các năm:
- Nhâm Ngọ – 1942; Quý Mùi – 1943;
- Canh Dần – 1950; Tân Mão – 1951;
- Mậu Tuất – 1958; Kỷ Hợi – 1959;
- Nhâm Tý – 1972; Quý Sửu – 1973;
- Canh Thân – 1980; Tân Dậu – 1981;
- Mậu Thìn – 1988; Kỷ Tỵ – 1989.
- Nhâm Ngọ – 2002; Qúy Mùi – 2003.
- Canh Dần – 2010, Tân Mão – 2011.
- Mậu Tuất – 2018, Kỷ Hợi – 2019.
- Nhâm Tý – 2032, Qúy Sửu – 2033.
Mệnh Mộc gồm 3 hành, 6 nạp âm được chia thành:
- Tang Đố Mộc: Quý Sửu, Nhâm Tý
- Tùng Bách Mộc: Canh Dần, Tân Mão,
- Đại Lâm Mộc: Kỷ Tỵ, Mậu Thìn
- Dương Liễu Mộc: Quý Mùi, Nhâm Ngọ.
- Thạch Lựu Mộc: Tân Dậu, Canh Thân
- Bình Địa Mộc: Mậu Tuất, Kỷ Hợi.
mệnh mộc có những tên nào
Đơn giản hơn cho các cha mẹ khi muốn tìm cho bé cái tên ưng ý nhất là tra cứu các tên theo vàn trong bảng chữ cái tiếng Việt như sau:
gợi ý cách đặt tên cho con gái, con trai theo vần a
Tên | Giới tính | Mệnh | Gợi ý | Ý nghĩa |
---|---|---|---|---|
ÁI | Bé gái | Mộc | Khả Ái, Nhân Ái, Mỹ Ái, Nhã Ái, Duyên Ái | Đáng yêu, tốt bụng |
ẨN | Bé trai | Mộc | Xuân Ẩn, Long Ẩn, Công Ẩn, Ngọc Ẩn, Vĩnh Ẩn, Quốc Ẩn | Con người điềm đạm, kín kẽ |
Lựa chọn tên theo vần b cho bé mạng mộc
Ba | Bé gái | Mộc | Ba,Ba Bể,Ba Bích,Ba Cung,Ba Diên,Ba Điền,Ba Dinh,Ba Đinh,Ba Đình,Ba Đồn,Ba Động,Ba Giag,Ba Gian | |
BẢN | Bé trai | Mộc | Quan Bản, Bản Cầm, Bản Công, Bản Cường, Bản Giang, Bản Hồ, Bản Liền, Đồng Bản, Hữu Bản, Huy Bản, Kim Bản, Tân Bản | Luôn vững vàng kiên định những nét đẹp của bản thân trước phong ba bão táp |
BĂNG | Bé gái | Mộc | Châu Băng, Nghi Băng, Xuân Băng, Thúy Băng, Hải Băng, Phương Băng, Ngọc Băng, Trúc Băng, Hoàng Băng, Sao Băng, Lệ Băng | Trong khiết như băng |
BÌNH | Bé trai | Mộc | An Bình, Đức Bình, Gia Bình, Duy Bình, Hải Bình, Hữu Bình, Nguyên Bình, Quốc Bình, Thái Bình, Thiên Bình, Xuân Bình, Vĩnh Bình, Phú Bình | Vững vàng điềm tĩnh |
những tên bắt đầu bằng chữ c có thể đặt cho bé sinh năm 2018, 2019
Can | Bé gái | Mộc | Bá Can,Bùi Can,Can Lặc,Can Lộc,Can Trường,Can,Can Trí,Can Hiển,Can Hiệp,Can Hòa,Can Liên,Ca Tân,Can Thảo,Can Thuận,Can Toàn,Can Vinh,Đoàn Can,Gia Can,Hữu Can,Lăng Can,Lương Can | |
CHI | Bé gái | Mộc | An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi, Phương Chi, Quế Chi, Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Mai Chi | Dịu dàng đầy sức sống như nhành cây |
CHU | Bé trai | Mộc | Mộc An, Mộc Anh, Mộc Đăng, Xuân Mộc, Thiên Mộc, Mộc Quế, Mộc Miên, Mộc Nhiên, | Chu toàn, cẩn trọng mọi chuyện |
CHƯƠNG | Bé trai | Mộc | Ngọc Chương, Nhật Chương, Nam Chương, Ðông Chương, Quốc Chương, Thành Chương, Thế Chương, Thuận Chương, Việt Chương, Đình Chương, Quang Chương, Hoàng Chương, Nguyên Chương | Rực rỡ sáng láng như ngọc |
CÚC | Bé gái | Mộc | Hạ Cúc, Kim Cúc, Hoàng Cúc, Thạch Cúc, Dạ Cúc, Đoan Cúc, Hương Cúc, Hồng Cúc, Thu Cúc, Thủy Cúc, Thanh Cúc, Phương Cúc, Ngọc Cúc | Loài hoa tượng trưng cho sự hiếu thảo, vẹn tình |
CƯỜNG | Bé trai | Mộc | Anh Cường, Cao Cường, Đức Cường, Hữu Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Đình Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Việt Cường, Dũng Cường, Thịnh Cường, Văn Cường, Chí Cường, Tuấn Cường, Minh Cường | Mạnh mẽ, khí dũng, uy lực |
Bé gái tên diễm có ý nghĩa gì & ghép chữ lót gì hay?
DIỄM | Bé gái | Mộc | Ngọc Diễm, Thanh Diễm, Trúc Diễm, Thúy Diễm, Kiều Diễm, Bích Diễm, Hoàng Diễm, Minh Diễm, Hồng Diễm, Quỳnh Diễm | đẹp đẽ, lộng lẫy |
Chọn những tên bắt đầu bằng chữ g nào hay?
GIA | Bé trai | Mộc | An Gia, Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Thành Gia, Nhân Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Lữ Gia, Khương Gia, Thành Gia, Duy Gia | Hưng vượng, hướng về gia đình |
Giá | Bé trai | Mộc | Ân Giáp,Bá Giáng,Bá Giáp,Bảo Giáp,Bình Giáo,Công Giáp,Đăng Giáp,Địch Giáo,Điền Giác,Đình Giáp,Đồng Giáp,Đức Giáp,Duy Giáp,Gia Giáp,Giá Linh,Giá Rai,Giác Doanh,Giác Hoàng,Giác Linh,Giác Minh,Giác Vi,Giác Vương,Giáng,Giáng Châu,Giáng Hương,Giáng Kiều,Giáng |
tư vấn đặt tên hay cho con theo vần H
HẠNH | Bé trai | Mộc | Sơn Hạnh, Đức Hạnh, Tuấn Hạnh, Nghiêm Hạnh, Quý Hạnh, Hữu Hạnh, Xuân Hạnh, Công Hạnh | Đức hạnh, vị tha |
Hộ | Bé trai | Mộc | Bá Hộ,Công Hộ,Công Hội,Đại Hội,Hải Hộ,Hộ,Hộ Đáp,Hộ Phòng,Hoà Hộ,Hoàng Hộ,Hộ An,Hộ Hoan,Hộ Sơn,Hưng Hộ,Huyền Hộ,Khánh Hộ,Lão Hộ,Lịch Hộ, Thượng Hộ,Long Hộ,Nghĩa Hộ,Nhơn Hộ,Phú Hộ | |
Hộ | Bé gái | Mộc | Ngọc Hộ,Bích Hội,Châu Hộ, | |
HOA | Bé gái | Mộc | Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Phương Hoa, Hạnh Hoa, Như Hoa, Quỳnh Hoa, Liên Hoa, Thanh Hoa, Cúc Hoa, Xuân Hoa, Mỹ Hoa | Đẹp như hoa |
HUỆ | Bé gái | Mộc | Thu Huệ, Bảo Huệ, Minh Huệ, Bích Huệ, Ngọc Huệ, Thanh Huệ, Khánh Huệ, Linh Huệ, Mỹ Huệ, Hoàng Huệ, Hồng Huệ, Kim Huệ, Tuyết Huệ | Tên một loài hoa |
HƯƠNG | Bé gái | Mộc | Thiên Hương, Quỳnh Hương, Thu Hương, Xuân Hương, Tuyết Hương, Việt Hương, Thanh Hương, Thùy Hương, Mai Hương, Minh Hương, Kim Hương, Ngọc Hương, Diễm Hương, Bảo Hương, Quế Hương, Ngân Hương | Hương thơm của hoa |
HƯỜNG | Bé gái | Mộc | Cẩm Hường, Thu Hường, Thúy Hường, Dịu Hường, Tuyết Hường, Kim Hường, Xuân Hường, Mộng Hường, Ngọc Hường, Diễm Hường | Màu hồng, đằm thắm |
Gợi ý những tên con bắt đầu bằng chữ k hay & ý nghĩa
KHIÊM | Bé trai | Mộc | Đức Khiêm, Duy Khiêm, Bảo Khiêm, Huy Khiêm, Anh Khiêm, Tuấn Khiêm, Vĩnh Khiêm, Bửu Khiêm, Thiện Khiêm, Gia Khiêm, Quốc Khiêm, Hoàng Khiêm, Hữu Khiêm, Công Khiêm, Trọng Khiêm | Khiêm tốn, bình tĩnh hơn người |
KHÔI | Bé trai | Mộc | Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi, Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi | Khôi ngô tuấn tú |
KỲ | Bé trai | Mộc | Anh Kỳ, Vĩnh Kỳ, Phong Kỳ, Đạt Kỳ, Nguyên Kỳ, Duy Kỳ, Nhất Kỳ, Bá Kỳ, Cao Kỳ, Xuân Kỳ, Bảo Kỳ, Minh Kỳ, Khắc Kỳ, Chính Kỳ | Tài năng xuất chúng |
ý nghĩa của tên người có vần L là gì?
LAM | Bé trai | Mộc | Trọng Lam, Nghĩa Lam, Xuân Lam, Bảo Lam, Hy Lam, Đức Lam, Quý Lam, Tùng Lam, Bách Lam, Hồng Lam, Thạch Lam, Hữu Lam | Xanh thẫm như màu lam ngọc |
LÂM | Bé trai | Mộc | Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Hùng Lâm, Điền Lâm, Sơn Lâm, Quốc Lâm, Kiệt Lâm, Tường Lâm, Đình Lâm, Tuấn Lâm, Quang Lâm, Minh Lâm, Hữu Lâm, Hoàng Lâm, Hồng Lâm, Duy Lâm, Vũ Lâm, Bảo Lâm | Vững mạnh như cây rừng |
LAM | Bé gái | Mộc | Bích Lam, Ngọc Lam, Quỳnh Lam, Thanh Lam, Thiên Lam, Trúc Lam, Thụy Lam, Hồng Lam, Hải Lam | Xanh thẫm như màu lam ngọc |
LÂM | Bé gái | Mộc | Quế Lâm, Quỳnh Lâm, Thụy Lâm, Tịnh Lâm, Trúc Lâm, Tuệ Lâm, Mai Lâm, Ngọc Lâm, Thùy Lâm, Nhã Lâm, Hạc Lâm, Bạch Lâm, Nghi Lâm | Cây rừng, mẹ của thiên nhiên |
LAN | Bé gái | Mộc | Vy Lan, Xuân Lan, Ý Lan, Tuyết Lan, Trúc Lan, Thanh Lan, Nhật Lan, Ngọc Lan, Mai Lan, Phương Lan, Quỳnh Lan, Bích Lan, Hà Lan | Tên một loài hoa |
Lâu | Bé trai | Mộc | Cao Lâu,Hà Lâu,Ia Lâu,Lâu Thượng,Văn Lâu | |
Lâu | Bé gái | Mộc | Ngọc Lâu,Như Lâu,Trúc Lâu | |
LÊ | Bé gái | Mộc | Pha Lê, Thu Lê, Uyển Lê, Minh Lê, Thư Lê, Kim Lê, Thủy Lê, Trúc Lê, Ngọc Lê, Hoa Lê, Hiền Lê | Trong suốt, tinh khiết |
LIÊN | Bé gái | Mộc | Thùy Liên, Hồng Liên, Phương Liên, Bảo Liên, Bạch Liên, Hạ Liên, Mỹ Liên, Ngọc Liên, Kiều Liên, Quỳnh Liên, Bích Liên, Kim Liên, Hương Liên, Hải Liên | Đóa sen thơm |
LIỄU | Bé gái | Mộc | Thúy Liễu, Xuân Liễu, Thanh Liễu, Hồng Liễu, Trúc Liễu, Ngọc Liễu, Đan Liễu, Tường Liễu, Bích Liễu, Thu Liễu | Mềm mại, thướt tha như cây liễu |
LỰC | Bé trai | Mộc | Thành Lực, Bảo Lực, Uy Lực, Khánh Lực, Thế Lực, Trọng Lực, Tiến Lực, Tấn Lực, Tuấn Lực, Minh Lực, Đình Lực, Mạnh Lực, Quang Lực, Hoàng Lực | Mạnh mẽ, có quyền thế |
LƯƠNG | Bé trai | Mộc | Minh Lương, Hũu Lương, Thiên Lương, Thành Lương, Thanh Lương, Ngọc Lương, Hoàng Lương, Quang Lương, Quốc Lương | Lương thiện ngay thẳng |
LÝ | Bé trai | Mộc | Công Lý, Minh Lý, Trọng Lý, Đạt Lý, Hảo Lý, Hữu Lý, Văn Lý, Vạn Lý, Thiện Lý, Đình Lý, Đăng Lý | Trung trực, ngay thẳng |
LÝ | Bé gái | Mộc | Dạ Lý, Thiên Lý, Ngọc Lý, Hoa Lý, Thanh Lý, Hải Lý, Xuân Lý, Diệu Lý, Phương Lý | Tên một loài hoa |
ý nghĩa của tên người có vần m là gì?
MAI | Bé gái | Mộc | Bạch Mai, Ban Mai, Chi Mai, Hồng Mai, Ngọc Mai, Nhật Mai, Thanh Mai, Quỳnh Mai, Yên Mai, Trúc Mai, Xuân Mai, Khánh Mai, Phương Mai, Tuyết Mai | Loài hoa quý nở vào mùa xuân |
MẪN | Bé trai | Mộc | Tuệ Mẫn, Diệu Mẫn, Như Mẫn, Ngọc Mẫn, Hải Mẫn, Huệ Mẫn, Minh Mẫn, Duy Mẫn, Quang Mẫn, Thiện Mẫn, Tiến Mẫn, Thanh Mẫn, Long Mẫn, Quỳnh Mẫn | Nhanh nhẹn, thông minh sáng suốt |
MẪN | Bé gái | Mộc | Tuệ Mẫn, Diệu Mẫn, Như Mẫn, Ngọc Mẫn, Hải Mẫn, Huệ Mẫn, Minh Mẫn, Duy Mẫn, Quang Mẫn, Thiện Mẫn, Tiến Mẫn, Thanh Mẫn, Long Mẫn, Quỳnh Mẫn | Nhanh nhẹn, thông minh sáng suốt |
MỘNG | Bé gái | Mộc | Xuân Mộng, Quỳnh Mộng, Thi Mộng, Thu Mộng, An Mộng, Như Mộng, Tuyền Mộng, Diễm Mộng, Lâu Mộng | Như giấc mộng đẹp |
gợi ý cách đặt tên cho con theo vần n
NAM | Bé trai | Mộc | An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hải Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tiến Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam | Phương nam, mạnh mẽ |
Nguyễn | Bé trai | Mộc | Bá Nguyễn,Cao Nguyễn,Gia Nguyễn,Huy NguyễnKim Nguyễn,Nguyễn Băng,Nguyễn Ca,Nguyễn Hoàng,Nguyễn Huệ,Nguyễn Hùng,Nguyễn Khang,Nguyễn Lam,Nguyễn Nam,Nguyễn Nguyễn,Nguyễn Phích,Nguyễn Quang,Nguyễn Sơn,Nguyễn Thanh,Nguyễn Tín,Nguyễn Vũ,Thái Nguyễn | |
Nguyễn | Bé gái | Mộc | Song Nguyễn,Lâm Nguyễn,Liên Nguyễn,Linh Nguyễn,Nguyễn Anh,Nguyễn Châu,Nguyễn Hằng, Nguyễn Tú Đan | |
Nha | Bé trai | Mộc | An Nhanh,Bá Nha,Bạch Nha,Đắc Nha,Đình Nha,Đức Nha,Hoàng Nha,Nha Thanh,Nhanh,Nhanh Nhàn,Phong Nha,Phú Nha,Phù Nha,Sơn Nha,Thanh Nha | |
Nha | Bé gái | Mộc | Phương Nha,Quỳnh Nha,Hương Nha,Huỳnh Nha,Lương Nha,Mỹ Nhan,Nha,Nha Bích,Nha Phương,Nha Thu,Nha Trang,Bảo Nhai,Bích Nha | |
Nhạn | Bé trai | Mộc | Nhạn Kỳ,Nhạn Thi,Nhạc Vỹ,Nhạn,Nhạn Môn,Nhạn,Phi Nhạn,Sông Nhạn,Thiên Nhạn,Văn Nhạn,Xuân Nhạn | |
Nhạn | Bé gái | Mộc | ảo Nhạn,Hồng Nhạn,Khả Nhạc,Kim Nhạn,Minh Nhạn,Nà Nhạn,Ngọc Nhạn,Nhạ Uyên,Nhạn,Uyên Nhạn,Thanh Nhạn,Thị Nhạn,Thị Phương Nhạn,Vân Nhạn | |
Nhị | Bé trai | Mộc | Đệ Nhị,Đức Nhị,Hữu Nhị,Nhị,Nhị Điền,Nhị Trường,Quang Nhị,,Tiểu Nhị,Văn Nhị,Văn Nhịn | |
Nhị | Bé gái | Mộc | Nhị Hà,Nhị Lương,Nhị Mai,Nhị Thảo, Thanh Nhị,Thị Nhị,Thu Nhị,Xuân Nhị |
những tên hay bắt đầu bằng chữ p cho bé
PHÚ | Bé trai | Mộc | Ðình Phú, Ðức Phú, Gia Phú, An Phú, Thiên Phú, Vĩnh Phú, Thanh Phú, Trọng Phú, Xuân Phú, Hoàng Phú, Quang Phú, Nhật Phú, Đình Phú, Ngọc Phú | Giàu sang phú quý |
PHÚC | Bé trai | Mộc | Đình Phúc, Hồng Phúc, Hoàng Phúc, Sỹ Phúc, Gia Phúc, Lạc Phúc, Thế Phúc, Quang Phúc, Thiên Phúc, Hạnh Phúc, Vĩnh Phúc, Duy Phúc, Thanh Phúc | Là điềm phúc của gia đình, luôn được an lành |
PHƯƠNG | Bé trai | Mộc | Ðông Phương, Nam Phương, Quốc Phương, Thành Phương, Thế Phương, Thuận Phương, Viễn Phương, Việt Phương, Hoài Phương, Duy Phương, Bình Phương, Đăng Phương, Hoàng Phương, Huy Phương, Quang Phương | Tung hoành ngang dọc, giữ vững chí hướng |
PHƯƠNG | Bé gái | Mộc | Lam Phương, Lan Phương, Mai Phương, Thu Phương, Đoan Phương, Diễm Phương, Nhã Phương, Uyên Phương, Quế Phương, Duyên Phương, Ái Phương, Bích Phương, Trúc Phương, Diễm Phương, Hoài Phương, Mỹ Phương, Uyên Phương | Hương thơm của hoa |
Chọn cách đặt tên theo vần q cho con
QUẢNG | Bé trai | Mộc | Ðình Quảng, Ðức Quảng, Viết Quảng, Duy Quảng, Nghĩa Quảng, Hữu Quảng, Như Quảng, Tấn Quảng, Ngọc Quảng, Chí Quảng, Tiến Quảng, Trọng Quảng | Phóng khoáng rộng lượng |
QUẾ | Bé gái | Mộc | Hồng Quế, Ngọc Quế, Nguyệt Quế, Phương Quế, Diễm Quế, Mai Quế, Hà Quế, Thu Quế, Hoàng Quế, Mai Quế, Đan Quế, Đơn Quế, Thanh Quế | Tên một loại cây hoa quý |
QÚY | Bé trai | Mộc | Quý Đạt, Quý Đoan, Quý Đôn, Quý Đức, Quý Dũng Quý Dương, Quý Duy, Quý Giáp, Quý Giàu, Quý Hải Quý Hiên, Quý Hiển, Quý Hiển, Quý Hiệp, Quý Hiếu Quý Hoà, Quý Huân, Quý Hùng, Quý Hưng Quý Hữu, Quý Khải, Quý Khang, Quý Khiêm, Quý Khiển Quý Khoa, Quý Khoáng, Q | Con trai sinh ra được mọi người quý mến và yêu quí |
QÚY | Bé gái | Mộc | Ái Quý, An Quý, Anh Quý, Bảo Quý, Cẩm Quý, Cao Quý, Đắc Quý Ngọc Quý,Nguyệt Quý, Quý An, Quý Anh, Quý Ánh Tường, Quý Bảo, Quý Bình, Quý Châu, Quý Chi, Quý Linh, Quý Ly, Quý Nhi, Quý Ngọc | Con là món quá quý giá mà trời đã bạn cho mẹ |
QUYỀN | Bé trai | Mộc | Ðức Quyền, Lương Quyền, Sơn Quyền, Thế Quyền, Mạnh Quyền, Xuân Quyền, Vương Quyền, Bá Quyền, Duy Quyền, Trí Quyền, Hưng Quyền | Ước mong con sẽ có sức mạnh, vị thế trong xã hội |
QUỲNH | Bé gái | Mộc | Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Gia Quỳnh, Khánh Quỳnh, Lê Quỳnh, Mộng Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Như Quỳnh, Phương Quỳnh, Thúy Quỳnh, Trúc Quỳnh, Tú Quỳnh, Trúc Quỳnh, Hồng Quỳnh | Tên một loại hoa đẹp và quý hiếm |
tên theo vần s cho bé mạng Mộc
SA | Bé gái | Mộc | Hoài Sa, Bích Sa, Kim Sa, Linh Sa, Hồng Sa, Hải Sa, Phù Sa, Châu Sa, Hoàng Sa, Trường Sa, Mi Sa, Uyên Sa, Triều Sa, Nguyệt Sa | Mềm mại như mảnh lụa quý |
Sài | Bé gái | Mộc | Nậm Sài,Sài Thành | |
SÂM | Bé trai | Mộc | Vinh Sâm, Quang Sâm, Duy Sâm, Nguyên Sâm, Đức Sâm, Quý Sâm, Hồng Sâm, Long Sâm, Ngọc Sâm, Văn Sâm, Hoàng Sâm | Vật quý báu |
Sửu | Bé gái | Mộc | Sửu,Thị Sửu,Văn Sửu,Viết Sửu,Vinh Sửu |
tên hay cho bé gái, bé trai theo vần t
TÀI | Bé trai | Mộc | Anh Tài, Ðức Tài, Hữu Tài, Lương Tài, Mạnh Tài, Quang Tài, Tấn Tài, Tuấn Tài, Thế Tài, Hữu Tài, Phát Tài, Trọng Tài, Thanh Tài, Ngọc Tài | Giỏi giang hơn người |
THẢO | Bé gái | Mộc | Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo, Dạ Thảo, Hương Thảo, Kim Thảo, Minh Thảo, Hoàng Thảo, Nguyên Thảo, Như Thảo, Phương Thảo, Thạch Thảo, Thanh Thảo, Thiên Thảo, Thu Thảo, Xuân Thảo, Diệu Thảo, Ngọc Thảo, Miên Thảo, Duy Thảo, Thuỵ Thảo | Bền bỉ, đầy sức sống như cây cỏ |
Thị | Bé trai | Mộc | An Thịnh,Bá Thịnh,Bách Thịnh,Bao Thịnh,Bảo Thịnh,Cam Thịnh Tây,Cảnh Thịnh,Cao Thịnh,Cây Thị,Chấn Thịnh,Châu Thịnh,Chí Thịnh,Chính Thịnh,Công Thịnh,Cường Thịnh,Cửu Thịnh,Đắc Thịnh,Dân Thịnh,Đăng Thịnh,Đình Thịnh | |
Thị | Bé gái | Mộc | Đàng Thịnh Mỹ Hương,Cát ThịnhBảo Thịnh,Cẩm Thịnh,Đoàn Thịnh | |
THI (THY) | Bé gái | Mộc | Ái Thi (Thy), Dạ Thi (Thy), Mộng Thi (Thy), Ngọc Thi (Thy), Phương Thi (Thy), Khánh Thi (Thy), Uyên Thi (Thy), Bảo Thi (Thy), Minh Thi (Thy), Anh Thi (Thy), Hà Thi (Thy), Hoàng Thi (Thy), Huỳnh Thi (Thy) | Đẹp và duyên như một bài thơ |
THỊNH | Bé trai | Mộc | Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh | Cuộc sống sung túc, hưng thịnh |
Thôn | Bé gái | Mộc | Anh Thông,Bá Thông,Bạch Thông,Bảo Thông,Cao Thông,Châu Thôn,Chí Thông,Đa Thông,Đăng Thông,Danh Thông,Đạt Thông,Đình Thông,Đức Thông,Duy Thông,Gia Thông,Giao Thông,Hạ Thôn,Hiếu Thông,Hồ Thông,Hoàng Thông,Hồng Thông,Hưng Thông,Hữu Thông,Hửu Thông,Huy Thông, | |
THƯ | Bé gái | Mộc | Anh Thư, Diễm Thư, Hồng Thư, Huyền Thư, Kim Thư, Minh Thư, Thanh Thư, Thiên Thư, Quỳnh Thư, Ngọc Thư, Bảo Thư, Phương Thư, Bội Thư | Thông minh tài giỏi |
Thúc | Bé trai | Mộc | Anh Thúc,Bá Thúc,Đại Thúc,Minh Thúc,Thành Thúc,Thúc,Thúc Sinh,Thúc Anh,Thúc Bão,Thúc Đôn,Thúc Hoan,Thúc Kháng,Thúc Khoa,Thúc Kính,Thúc Long,Thúc Mậu,Thúc Nhơn,Thúc Phương,Thúc Thải Bảo,Thúc Thạnh Đạt,Thúc Thúc,Thúc Trọng,Thúc Trung | |
Thúc | Bé gái | Mộc | Thúc Bảo,Thúc Bình,Thúc ĐànThúc Lan,Thúc Loan,Thúc Tú | |
Tích | Bé gái | Mộc | Đạo Tích,Long Tích,Thành Tích,Tích,Tích Cốc,Tích Điệp,Tích Đức,Tích Gia,Tích Long,TÍCH LƯƠNG,Tích Mỹ,Tích Quyền,Tích Thành,Văn Tích | |
Tiêu | Bé gái | Mộc | Ba Tiêu,Quý Tiêu,Tiêu,Tiêu Dương,Tiêu Lâm,Tiêu Phong,Tiêu Sơn | |
Tinh | Bé gái | Mộc | Hữu Tinh,Khau Tinh,Minh Tinh,Sơn Tinh,Thất Tinh Bảo,Thiết Tinh,Tinh Anh,Tinh Châu,Tinh Hoa,Tinh Mã,Tinh Nhuệ,Tinh Toán,Tinh Tú,Tinh Tử,Tú Tinh,Văn Tinh,Yên Tinh | |
TOẠI | Bé trai | Mộc | Gia Toại, Hữu Toại, Bảo Toại, Viên Toại, Quốc Toại, Ngọc Toại, Minh Toại, Quang Toại, Đình Toại, Công Toại, Danh Toại, Thành Toại, Đình Toại, Phước Toại, Trọng Toại, Tiến Toại | Đạt mọi ý nguyện, cuộc sống như ý |
Tòng | Bé trai | Mộc | Bá Tòng,Co Tòng,É Tòng,Khánh Tòng,Ngọc Tòng,Niêm Tòng,Thanh Tòng,Tòng Đậu,Tòng Đức,Tòng Lâm,Tòng Sành,Tòng Thị Phóng,Văn Tòng | |
TRÀ | Bé gái | Mộc | Hương Trà, Thu Trà, Thanh Trà, Diệp Trà, Bích Trà, Hải Trà, Bạch Trà, Diễm Trà, Như Trà, Phương Trà, Đông Trà, Bích Trà, Xuân Trà, Ngọc Trà, Thu Trà | Tên một loại hoa thơm và quý |
TRÌNH | Bé trai | Mộc | Bằng Trình, Công Trình, Đăng Trình, Đình Trình, Đoàn Trình Duy Trình, Hàn Trình, Hữu Trình, Khải Trình, Khánh Trình Khởi Trình, Minh Trình, Quốc Trình, Quý Trình, Tấn Trình Tiến Trình, Tín Trình, Trình, Trọng Trình, Vân Trình Văn Trình, Vĩnh Trình, Xuân T | Học thức uyên thâm |
TRÚC | Bé gái | Mộc | Hồng Trúc, Lan Trúc, Ngân Trúc, Nhã Trúc, Thanh Trúc, Khuê Trúc, Vĩnh Trúc, Ngọc Trúc, Thủy Trúc, Mai Trúc, Diễm Trúc, Như Trúc, Quỳnh Trúc | Thanh cao như cây trúc |
Trượng | Bé trai | Mộc | Trượng,Tỷ Trượng | |
TÚ | Bé trai | Mộc | Anh Tú, Nam Tú, Quang Tú, Thanh Tú, Tuấn Tú, Xuân Tú, Việt Tú, Hồng Tú, Hoàng Tú, Xuân Tú, Trọng Tú, Trịnh Tú, Thạch Tú, Thái Tú, Đức Tú, Mẫn Tú, Hữu Tú | Thông minh, khôi ngô |
TÚ | Bé gái | Mộc | Minh Tú, Ngọc Tú, Cẩm Tú, Kim Tú, Thanh Tú, Hoàng Tú, Hồng Tú, Khả Tú, Mỹ Tú, Diễm Tú, Ánh Tú, Thủy Tú, Quỳnh Tú | Thông minh, khôi ngô |
TÚC | Bé trai | Mộc | Sung Túc, Anh Túc, Trường Túc, Ngọc Túc, Xuân Túc, Chu Túc, Đình Túc, Phú Túc, Điền Túc, Nhã Túc, Giang Túc, A Túc, Viên Túc, Trúc Túc | Con sẽ luôn sung túc, đầy đủ |
TÚC | Bé trai | Mộc | Chu Túc, Đình Túc, Phú Túc, Điền Túc, Nhã Túc, Giang Túc, A Túc, Viên Túc, Trúc Túc | Con sẽ luôn sung túc, đầy đủ |
TUỆ | Bé trai | Mộc | Anh Tuệ, Ngọc Tuệ, Thanh Tuệ, Phúc Tuệ, Thành Tuệ, Minh Tuệ, Vương Tuệ, Quang Tuệ, Mẫn Tuệ, Hữu Tuệ, Sỹ Tuệ, Đức Tuệ | Trí tuệ, thông minh |
TÙNG | Bé trai | Mộc | Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng | Vững chãi như cây tùng cây bách |
TUYẾT | Bé gái | Mộc | Ánh Tuyết, Ngọc Tuyết, Thu Tuyết, Minh Tuyết, Bạch Tuyết, Phương Tuyết, Hoàng Tuyết, Mỹ Tuyết, Thanh Tuyết, Kim Tuyết, Hồng Tuyết, Ái Tuyết | Trắng tinh khiết |
ý nghĩa của tên người vần v hay không?
Vị | Bé trai | Mộc | Bá Vịnh,Bá Vịnh,Chí Vịnh,Công Vịnh,Đà Vị,Đình Vị,Hà Vị,Hoàng Vịnh,Lâm Vịnh,Long Vịnh,Ngọc Vịnh,Như Vịnh,Quang Vịnh,Thế Vịnh,Thiên Vị,Trọng Vị,Tuấn Vịnh,Văn Vị,Văn Vịnh,Vị,Vị Nhân,Vị Quang,Vị Tân,Vị Thanh,Vị Thảo,Vị Thuỷ,Vị Thủy,Vị Trung,Vị Xuyên | |
VINH | Bé trai | Mộc | Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh | Làm nên công danh, hiển vinh |
VỸ | Bé gái | Mộc | Diên Vỹ, Hạ Vỹ, Thu Vỹ, Trúc Vỹ, Mộc Vỹ, Hoài Vỹ, Tường Vỹ, Yến Vỹ, Gia Vỹ, Tuyết Vỹ, Trúc Vỹ | Tên một loài hoa |
tên xuân hay cho con gái sinh năm 2018, 2019 mạng mộc
XUÂN | Bé gái | Mộc | Ánh Xuân, Dạ Xuân, Hồng Xuân, Hương Xuân, Kim Xuân, Minh Xuân, Mỹ Xuân, Nghi Xuân, Thanh Xuân, Thi Xuân, Tuyết Xuân, Vĩnh Xuân, Chiều Xuân, Hà Xuân, Cẩm Xuân, Ái Xuân | Mùa xuân |
Bên trên là những tên đặt cho con trai, con gái sinh năm 2018 mệnh mộc cũng như năm 2019 hợp cung mạng năm sinh.