Con sinh năm 2018 là Hành Mộc (Bình địa mộc) & những Tên thuộc hành mộc cho bé trai và tên con gái mệnh mộc được gợi ý tên hay đặt tên con mệnh mộc hay và nhiều ý nghĩa.
- Đặt tên con theo mệnh kim chuẩn Phong Thủy Ngũ Hành
Mệnh mộc sinh những năm nào?
- Nhâm Ngọ – 1942, 2002
- Kỷ Hợi – 1959, 2019
- Mậu Thìn – 1988, 1928
- Quý Mùi – 1943, 2003
- Nhâm Tý – 1972, 2032
- Kỷ Tỵ – 1989, 1929
- Canh Dần – 1950, 2010
- Quý Sửu – 1973, 2033
- Tân Mão – 1951, 2011
- Canh Thân – 1980, 2040
- Mậu Tuất – 1958, 2018
- Tân Dậu – 1981, 2041

Đặt tên cho con theo hành mộc
Mệnh mộc hợp con số nào?
- Người mệnh mộc hợp với các số: 1 – 3 – 4
- Khắc với các số: 6 – 7
Tên con trai mệnh mộc và con gái mệnh mộc
danh sách những tên con trai, gái hay theo ký tự bảng chữ cái như sau:
Đặt tên con mệnh Mộc theo vần A
- Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An
- Hoài An, Thu An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Khánh An
- Mỹ An, Thiên An, Như An, Bình An, Hà An, Thùy An, Kim An, Trường An
- Bảo An, Nhật An, Duy An, Hùng An, Đức An, Trung An, Nghĩa An
- Huy An, Diệu An, Minh An, Hà An, Nhã An, Phương An, Thùy An, Trang An
Tên con gái mệnh mộc, tên con trai thuộc hành mộc vần B
- Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách
- Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách
- Vĩ Bằng, Hải Bằng, Phi Bằng, Quý Bằng, Đức Bằng, Hữu Bằng
- Cao Bằng, Kim Bằng, Thế Bằng, Vũ Bằng, Uy Bằng, Nhật Bằng
- Mạnh Bằng, Công Bằng
- Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo
- Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo
- Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo
- An Bình, Đức Bình, Gia Bình, Duy Bình, Hải Bình, Hữu Bình
- Nguyên Bình, Quốc Bình, Thái Bình, Thiên Bình, Xuân Bình
- Vĩnh Bình, Phú Bình
- Ba, Bách, Biện, Bính, Bội
Cách đặt tên cho con vần C
- Khải Ca, Hoàn Ca, Duy Ca, Tứ Ca, Thanh Ca, Đình Ca, Vĩnh Ca, Bình Ca
- Thiên Ca, nSơn Ca, Mai Ca, Nhã Ca, Ly Ca, Kim Ca, Hồng Ca, Ngọc Ca
- Mỹ Ca, Uyển Ca, Du Ca
- Bình Cát, Dĩ Cát, Hà Cát, Hồng Cát, Hải Cát, Lộc Cát, Xuân Cát, Thành Cát
- Đại Cát, Nguyên Cát, Trọng Cát, Gia Cát, Đình Cát
- An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi
- Phương Chi, Quế Chi, Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Lệ Chi
- Ngọc Chương, Nhật Chương, Nam Chương, Đông Chương, Quốc Chương
- Thành Chương, Thế Chương, Thuận Chương, Việt Chương, Đình Chương
- Quang Chương, Hoàng Chương, Nguyên Chương
- An Cơ, Duy Cơ, Trí Cơ, Phùng Cơ, Trường Cơ, Tường Cơ, Vũ Cơ, Cự Cơ
- Minh Cơ, Long Cơ, Quốc Cơ
- Cách, Cẩn, Cận, Cầu, Châm
đặt tên con gái mệnh mộc và tên thuộc hành mộc cho bé trai vần D
- Khả Doanh, Doanh Doanh, Phương Doanh
- Bách Du, Nguyên Du, Huy Du
- Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung
- Thái Dương, Bình Dương, Đại Dương
- Thiện Duyên, Phương Duyên, Hạnh Duyên
- Diên, Duật
gợi y các tên vần Đ
- Đào, Đệ, Đình, Đĩnh, Đỗ, Đồng
- Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt
- Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp
Cách đặt tên mệnh mộc vần G
- Giác
Hướng dẫn cách đặt mệnh mộc vần H
- Hà, Hằng, Hi, Hiệu, Hoàn, Hồi
- Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân
- Thu Hằng, Thanh Hằng, Thúy Hằng
- Sơn Hạnh, Đức Hạnh, Tuấn Hạnh
- Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa
- Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng
những tên mệnh mộc vần K
- Kha, Khởi, Khuông, Kiêm, Kiểm, Kiều
- Anh Kha, Nam Kha, Vĩnh Kha
- Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải
- Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa
- Anh Kiệt, Tuấn Kiệt, Dũng Kiệthải, Đạt Khải
Đặt tên con vần L
- Trọng Lam, Nghĩa Lam, Xuân Lam
- Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm
- Lăng, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Diễm Lệ
- Thùy Liên, Hồng Liên, Phương Liên
- Thúy Liễu, Xuân Liễu, Thanh Liễu
- Hoàng Linh, Quang Linh, Tuấn Linh
- Tấn Lợi, Thắng Lợi, Thành Lợi
- Bá Long, Bảo Long, Ðức Long
- Minh Lương, Hũu Lương, Thiên Lương
Những cái tên vần N
- Na, Nại, Nam, Ngọ, Nhật, Noãn
- An Nam, Chí Nam, Ðình Nam
- Hồng Nhật, Minh Nhật, Nam Nhật
- Nhị, Nhiễm, Nhiếp, Niên, Ninh
- An Ninh, Khắc Ninh, Quang Ninh
Những tên cho con trai, gái vần P
- Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi
- Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong
- Phan, Phấn, Phục
Gợi ý các tên cho con trai, con gái mệnh mộc vần Q
- Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân
- Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang
- Hồng Quế, Ngọc Quế, Nguyệt Quế
- Quất, Quỳ
- Ðức Quyền, Lương Quyền, Sơn Quyền
các tên mệnh mộc vần S
- Sam, Vinh Sâm, Quang Sâm, Duy Sâm, Sở
Xem tên mạng mộc vần T
- Anh Tài, Ðức Tài, Hữu Tài
- Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm
- Duy Tân, Hữu Tân, Minh Tân
- Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái
- Mai Thanh, Ngân Thanh, Nhã Thanh
- Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo
- Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên
Tên con trai mệnh mộc & con gái mệnh mộc đặt tên là gì vần U
- Uẩn, Ngọc Uyển, Nhật Uyển, Nguyệt Uyển
Tên đẹp & ý nghĩa vần V
- Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân
- Vi, Khôi Vĩ, Triều Vĩ, Hải Vĩ
- Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh
những tên vần X
- Ánh Xuân, Dạ Xuân, Hồng Xuân, Xuyến
Xem tên vần Y
- Ý
Tử vị người Mệnh Mộc hợp màu gì?
Việc đặt tên cho con theo hành mộc sinh năm 2018 cha mẹ cũng cần quan tâm thêm màu sắc tương ứng, tương sinh với hành mộc để bé có được những đièu tốt đẹp trong tương lai sau này.
Tông màu xanh là Màu sắc của người mệnh Mộc, ngoài ra kết hợp với tông màu đen, xanh biển sẫm (Thủy sinh Mộc). Màu xanh là màu Mộc, Xanh có nhiều sắc độ, từ cốm nhạt đến xanh lá đậm, tạo một cảm giác mát mẻ và gần gũi với thiên nhiên nhất trong các màu. Trời mùa hè nóng nực, sơn màu xanh là một trong những cách để giữ sự thoáng đãng trong căn nhà của bạn. Màu xanh còn gợi sự bình yên và êm ả của tâm hồn.
Bói người thuộc Mệnh mộc hợp với mệnh nào?
Người mệnh Mộc hợp nhất với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa
Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim
- Tử vi con sinh năm 2019 mệnh gì con gì?
- Hướng dẫn cách tính sinh con trai, gái năm 2018, 2019 theo ý muốn chính xác nhất
Khi đã biết được con sinh năm 2018 là Hành Mộc (Bình địa mộc) gợi ý danh sách các tên con trai mệnh mộc và con gái mệnh mộc đặt tên là gì Mậu Tuất như trên hẳn cha mẹ có thể chọn được cái tên con trai hay, tên con gái đẹp như ý muốn.