Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành hợp với tuổi bố mẹ và tên hay ý nghĩa năm 2016 Bính Thân này theo các bộ Hành Kim, Thuỷ, Hoả, Thổ, Mộc trong Ngũ Hành với các tên phù hợp nhất.
1/ Đặt tên cho con thuộc Hành Kim
Hành Kim chỉ về mùa Thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh. Khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.
- Tích cực: Mạnh mẽ, có trực giác và lôi cuốn.
- Tiêu cực: Cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị.
1.1/ Những cái tên thuộc Hành Kim
Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện

Chấm điểm đặt tên cho con theo Phong Thủy
2/ Đặt tên cho con theo hành thủy: con trai, con gái
Con bạn sinh ra thuộc mệnh Hành Thủy? Bạn đang phân vân không biết lựa chọn cái tên nào sao cho phù hợp? Trước tiên để đặt tìm được một cái tên phù hợp cho con thì bạn cần biết Hành Thủy là gì?
Hành Thủy chỉ về mùa đông và nước nói chung, cơn mưa lất phất hay mưa bão. Chỉ bản ngã, nghệ thuật và vẻ đẹp. Thủy có liên quan đến mọi thứ. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết. Khi tiêu cực, Thủy biểu hiện ở sự hao mòn và kiệt quệ. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi cho thấy nỗi sợ hãi, sự lo lắng và stress.
2.1/ Tên cho bé thuộc Hành Thủy
- Tích cực: Có khuynh hướng nghệ thuật, thích kết bạn và biết cảm thông.
- Tiêu cực: Nhạy cảm, mau thay đổi và gây phiền nhiễu.
3/ Tên người thuộc hành thủy
- Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận
- Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp
- Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng
- Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới
- Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn
- Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu
- Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên
- Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín
- Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như
- Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh
- Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách
- Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu
4/ Đặt tên con theo Hành Hỏa
Khái niệm Hành Hỏa chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Hỏa có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng. Ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.
- Tích cực: Người có óc canh tân, khôi hài và đam mê.
- Tiêu cực: Nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc
4.1/ Tên thuộc hành hoả cho bé trai, bé gái
Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
Đó là những cái tên thật ý nghĩa để các bạn có thể lựa chọn và đặt tên phong thủy hành Hỏa cho bé. Những cái tên này sẽ đơn giản hóa cho các mẹ mỗi khi phải bỏ nhiều thời gian để lựa chọn một cái tên phù hợp với con yêu của mình.
5/ Tên con theo hành Thổ
Hành Thổ chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; Khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.
- Tích cực: Trung thành, nhẫn nại và có thể tin cậy.
- Tiêu cực: Có khuynh hướng thành kiến.
5.1/ Tên con trai theo hành thổ
- Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham
- Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn
- Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm
- Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng
- Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch
- Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng
- Long, Độ, Khuê, Trường
5.2/ Tên con gái theo hành thổ
- Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt
- Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu
- San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên
- Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát
- Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng
- Long, Độ, Khuê, Trường
6/ Tên thuộc ngũ hành Mộc
Mỗi bé có những ngày giờ và năm sinh khác nhau, do vậy khi đặt tên các bậc phụ huynh cũng phải cần lưu ý một số điều. Đối với những bé thuộc Hành Mộc. Bây giờ chúng ta sẽ đi tìm hiểu sâu hơn về vấn đề này.
Mộc chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ.
- Tích cực: Có bản tính nghệ sỹ, làm việc nhiệt thành.
- Tiêu cực: Thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.
Mộc chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Ngũ hành Đặt tên thuộc Hành Mộc
6.1/ Đặt tên cho con trai, con gái theo Hành Mộc
- Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh
- Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm
- Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam
- Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu
- Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu
- Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị
- Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước
2/ Gợi ý đặt tên cho con trai, gái sinh năm 2020
Năm 2017 là năm Đinh Dậu âm lịch nên các mẹ có thể tham kahro thêm về nhữung cách hay như sau:
đặt tên con theo vần bằng trắc
Đây là cách đặt tên cho con trai theo vần đầy đủ các ký tự từ a tới hết bảng chữ cái
tên hay bé gái năm 2020
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an | 101. Linh Lan: tên một loài hoa | 201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa |
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu | 102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan | 202. Hoàng Sa: cát vàng |
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. | 103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan | 203. Linh San: tên một loại hoa |
4. Trung Anh: trung thực, anh minh | 104. Phong Lan: hoa phong lan | 204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết |
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh | 105. Tuyết Lan: lan trên tuyết | 205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt |
6. Vàng Anh: tên một loài chim | 106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước | 206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng |
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè | 107. Trúc Lâm: rừng trúc | 207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng |
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp | 108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ | 208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh |
9. Tuyết Băng: băng giá | 109. Tùng Lâm: rừng tùng | 209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu |
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an | 110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt | 210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao |
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh | 111. Nhật Lệ: tên một dòng sông | 211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng |
12. Bảo Bình: bức bình phong quý | 112. Bạch Liên: sen trắng | 212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp |
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn | 113. Hồng Liên: sen hồng | 213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục |
14. Sơn Ca: con chim hót hay | 114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu | 214. Giang Thanh: dòng sông xanh |
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng | 115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình | 215. Hà Thanh: trong như nước sông |
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý | 116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ | 216. Thiên Thanh: trời xanh |
17. Ly Châu: viên ngọc quý | 117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước | 217. Anh Thảo: tên một loài hoa |
18. Minh Châu: viên ngọc sáng | 118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng | 218. Cam Thảo: cỏ ngọt |
19. Hương Chi: cành thơm | 119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng | 219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp |
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau | 120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ | 220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ |
21. Liên Chi: cành sen | 121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp | 221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng |
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm | 122. Tú Ly: khả ái | 222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền |
23. Mai Chi: cành mai | 123. Bạch Mai: hoa mai trắng | 223. Phương Thảo: cỏ thơm |
24 Phương Chi: cành hoa thơm | 124. Ban Mai: bình minh | 224. Thanh Thảo: cỏ xanh |
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh | 125. Chi Mai: cành mai | 225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc |
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy | 126. Hồng Mai: hoa mai đỏ | 226. Thiên Giang: dòng sông trên trời |
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa | 127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc | 227. Thiên Hoa: bông hoa của trời |
28. Nhật Dạ: ngày đêm | 128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày | 228. Thiên Thanh: trời xanh |
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao | 129. Thanh Mai: quả mơ xanh | 229. Bảo Thoa: cây trâm quý |
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ | 130. Yên Mai: hoa mai đẹp | 230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích |
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu | 131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ | 231. Huyền Thoại: như một huyền thoại |
32. Vinh Diệu: vinh dự | 132. Hoạ Mi: chim họa mi | 232. Kim Thông: cây thông vàng |
33. Thụy Du: đi trong mơ | 133. Hải Miên: giấc ngủ của biển | 233. Lệ Thu: mùa thu đẹp |
34. Vân Du: Rong chơi trong mây | 134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu là tên đẹp mà các mẹ muốn đặt tên cho con gái sinh năm 2017 | 234. Đan Thu: sắc thu đan nhau |
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh | 135. Bình Minh: buổi sáng sớm | 235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ |
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều | 136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu | 236. Quế Thu: thu thơm |
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ | 137. Trà My: một loài hoa đẹp | 237. Thanh Thu: mùa thu xanh |
38. Thiên Duyên: duyên trời | 138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp | 238. Đơn Thuần: đơn giản |
39. Hải Dương: đại dương mênh mông | 139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời | 239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu |
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời | 140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái | 240. Phương Thùy: thùy mị, nết na |
41. Thùy Dương: cây thùy dương | 141. Hằng Nga: chị Hằng | 241. Khánh Thủy: nước đầu nguồn |
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên | 142. Thiên Nga: chim thiên nga | 242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ |
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh | 143. Tố Nga: người con gái đẹp | 243. Thu Thủy: nước mùa thu |
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp | 144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh. đặt tên cho con 2016 | 244. Xuân Thủy: nước mùa xuân |
45. Trúc Đào: tên một loài hoa | 145. Kim Ngân: vàng bạc | 245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển |
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ | 146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm | 246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp |
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu | 147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho | 247. Hoàng Thư: quyển sách vàng |
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ | 148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ | 248. Thiên Thư: sách trời |
49. Hương Giang: dòng sông Hương | 149. Bảo Ngọc: ngọc quý | 249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng |
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con | 150. Bích Ngọc: ngọc xanh | 250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời |
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa | 151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp | 251. Vân Thường: áo đẹp như mây |
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp | 152. Kim Ngọc: ngọc và vàng | 252. Cát Tiên: may mắn |
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý | 153. Minh Ngọc: ngọc sáng | 253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ |
54. Hoàng Hà: sông vàng | 154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp | 254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên |
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng | 155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi | 255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa |
56. Ngân Hà: dải ngân hà | 156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh | 256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh |
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc | 157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng | 257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu |
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ | 158. Dạ Nguyệt: ánh trăng | 258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho |
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam | 159. Minh Nguyệt: trăng sáng | 259. Vân Trang: dáng dấp như mây |
60. An Hạ: mùa hè bình yên | 160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước | 260. Yến Trang: dáng dấp như chim én. sinh con năm 2017 |
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ | 161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ | 261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh |
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ | 162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa | 262. Đông Trà: hoa trà mùa đông |
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh | 163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay | 263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái |
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình | 164. Mỹ Nhân: người đẹp | 264. Bảo Trâm: cây trâm quý |
65. Thanh Hằng: trăng xanh | 165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình | 265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp |
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu | 166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình | 267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp |
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na | 167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ | 268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá |
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng | 168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo | 269. Bảo Trân: vật quý |
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa | 169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ | 270. Lan Trúc: tên loài hoa |
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng | 170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp | 271. Tinh Tú: sáng chói |
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng | 171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ | 272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông |
72. Mỹ Hoàn: theo benconmoingay.net tên này có nghĩa là vẻ đẹp hoàn mỹ | 172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu | 273. Lam Tuyền: dòng suối xanh |
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng | 173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại | 274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng |
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ | 174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền | 275. Cát Tường: luôn luôn may mắn |
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen | 175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái | 276. Bạch Tuyết: tuyết trắng |
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm | 176. Hạnh Nhơn: đức hạnh | 277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng |
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm | 177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng | 278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng |
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch | 178. Kim Oanh: chim oanh vàng | 279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu. |
80. Liên Hương: sen thơm | 179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng | 280. Lộc Uyển: vườn nai |
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu | 180. Song Oanh: hai con chim oanh. | 281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển |
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh | 181. Vân Phi: mây bay | 282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời |
83. An Khê: địa danh ở miền Trung | 182. Thu Phong: gió mùa thu | 283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng |
84. Song Kê: hai dòng suối | 183. Hải Phương: hương thơm của biển | 284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu |
85. Mai Khôi: ngọc tốt | 184. Hoài Phương: nhớ về phương xa | 285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp |
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc | 185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa | 286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa |
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc | 186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm | 287. Đông Vy: hoa mùa đông |
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng | 187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch | 288. Tường Vy: hoa hồng dại |
89. Vành Khuyên: tên loài chim | 188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây | 289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết |
90. Bạch Kim: vàng trắng | 189. Nhật Phương: hoa của mặt trời | 290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ |
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ | 190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc | 291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ |
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng | 191. Nguyệt Quế: một loài hoa | 292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ |
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam | 192. Kim Quyên: chim quyên vàng | 293. Hoàng Xuân: xuân vàng |
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm | 193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp | 294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An |
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm | 194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng | 295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé |
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi | 195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm | 296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân |
97. Thiên Lam: màu lam của trời | 196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh | 297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây |
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ | 197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh | 298. Bình Yên: nơi chốn bình yên. |
99. Bảo Lan: hoa lan quý | 198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ | 299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp |
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng | 199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc | 300. Ngọc Yến: loài chim quý |
200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn |
đặt tên cho con trai vần a
Hướng dẫn cha mẹ một số tên gợi ý dành cho bé trai có tên vần A như sau
Bảo An Bình An Ðăng An Duy An Khánh An Nam An Phước An Thành An Thế An Thiên An Trường An | Việt An Xuân An Công Ân Ðức Ân Gia Ân Hoàng Ân Minh Ân Phú Ân Thành Ân Thiên Ân Thiện Ân | Vĩnh Ân Ngọc Ẩn Chí Anh Ðức Anh Dương Anh Gia Anh Hùng Anh Huy Anh Minh Anh Quang Anh | Quốc Anh Thế Anh Thiếu Anh Thuận Anh Trung Anh Tuấn Anh Tùng Anh Tường Anh Việt Anh Vũ Anh |
- đặt tên con trai theo vần b
- Tên hay cho bé trai có ký tự B là ký tự chính của tên
Hồ Bắc Hoài Bắc Gia Bạch Công Bằng Ðức Bằng Hải Bằng Yên Bằng Chí Bảo Ðức Bảo | Duy Bảo Gia Bảo Hữu Bảo Nguyên Bảo Quốc Bảo Thiệu Bảo Tiểu Bảo Ðức Bình Gia Bình | Hải Bình Hòa Bình Hữu Bình Khánh Bình Kiên Bình Kiến Bình Phú Bình Quốc Bình | Tân Bình Tất Bình Thái Bình Thế Bình Xuân Bình Yên Bình Quang Bửu Thiên Bửu |
tên con trai bắt đầu bằng chữ c
Như đã nói ở trên, cái tên sẽ theo bé đến suôt cuộc đời nên tên bé mang nghĩa mạnh mẽ, cương nghj, chính trực với ký tự C là một gợi ý các cha mẹ rất nên lưu tâm khi muốn đặt tên cho bé trai.
Khải Ca Gia Cần Duy Cẩn Gia Cẩn Hữu Canh Gia Cảnh Hữu Cảnh Minh Cảnh Ngọc Cảnh Đức Cao Xuân Cao Bảo Chấn Bảo Châu | Hữu Châu Phong Châu Thành Châu Tuấn Châu Tùng Châu Đình Chiến Mạnh Chiến Minh Chiến Hữu Chiến Huy Chiểu Trường Chinh Ðức Chính Trọng Chính | Trung Chính Việt Chính Ðình Chương Tuấn Chương Minh Chuyên An Cơ Chí Công Thành Công Xuân Cung Hữu Cương Mạnh Cương Duy Cương Việt Cương | Bá Cường Ðức Cường Ðình Cường Duy Cường Hùng Cường Hữu Cường Kiên Cường Mạnh Cường Ngọc Cường Phi Cường Phúc Cường Thịnh Cường Việt Cường |
đặt tên con trai vần d
Ngọc Đại Quốc Ðại Minh Dân Thế Dân Minh Ðan Nguyên Ðan Sỹ Ðan Hải Ðăng Hồng Ðăng Minh Danh Ngọc Danh Quang Danh Thành Danh Hưng Ðạo Thanh Ðạo Bình Ðạt Ðăng Ðạt Hữu Ðạt Minh Ðạt Quang Ðạt Quảng Ðạt Thành Ðạt Ðắc Di Phúc Ðiền | Quốc Ðiền Phi Ðiệp Ðình Diệu Vinh Diệu Mạnh Ðình Bảo Ðịnh Hữu Ðịnh Ngọc Ðoàn Thanh Ðoàn Thành Doanh Thế Doanh Ðình Ðôn Quang Đông Từ Ðông Viễn Ðông Lâm Ðông Bách Du Thụy Du Hồng Đức Anh Ðức Gia Ðức Kiến Ðức Minh Ðức Quang Ðức | Tài Ðức Thái Ðức Thiên Ðức Thiện Ðức Tiến Ðức Trung Ðức Tuấn Ðức Hoàng Duệ Anh Dũng Chí Dũng Hoàng Dũng Hùng Dũng Lâm Dũng Mạnh Dũng Minh Dũng Nghĩa Dũng Ngọc Dũng Nhật Dũng Quang Dũng Tấn Dũng Thế Dũng Thiện Dũng Tiến Dũng Trí Dũng | Trọng Dũng Trung Dũng Tuấn Dũng Việt Dũng Hiếu Dụng Ðại Dương Ðình Dương Ðông Dương Hải Dương Nam Dương Quang Dương Thái Dương Việt Dương Anh Duy Bảo Duy Ðức Duy Khắc Duy Khánh Duy Nhật Duy Phúc Duy Thái Duy Trọng Duy Việt Duy Thế Duyệt |
Dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc, tài đức luôn vẹn toàn chính là điều mà bố mẹ luôn gửi gắm vào cậu con trai yêu quý…
tên con trai bắt đầu bằng chữ g và k
Vương Gia Bảo Giang Chí Giang Công Giang Ðức Giang Hải Giang Hòa Giang Hoàng Giang Hồng Giang Khánh Giang Long Giang Minh Giang Thiện Giang Trường Giang Nguyên Giáp Huy Kha Anh Khải Ðức Khải Hoàng Khải Quang Khải Tuấn Khải | Việt Khải An Khang Chí Khang Ðức Khang Duy Khang Hoàng Khang Hữu Khang Minh Khang Ngọc Khang Nguyên Khang Như Khang Phúc Khang Tấn Khang Việt Khang Hữu Khanh Tuấn Khanh Bảo Khánh Ðăng Khánh Duy Khánh Gia Khánh Huy Khánh | Minh Khánh Quốc Khánh Trọng Khánh Chí Khiêm Ðức Khiêm Duy Khiêm Gia Khiêm Huy Khiêm Thành Khiêm Thiện Khiêm Anh Khoa Ðăng Khoa Việt Khoa Xuân Khoa Anh Khôi Hoàng Khôi Hữu Khôi Minh Khôi Ngọc Khôi Nguyên Khôi | Việt Khôi Đăng Khương Ngọc Khương Nhật Khương Chí Kiên Ðức Kiên Gia Kiên Trọng Kiên Trung Kiên Xuân Kiên Gia Kiệt Liên Kiệt Minh Kiệt Thường Kiệt Tuấn Kiệt Trọng Kim Bá Kỳ Cao Kỳ Minh Kỳ Trường Kỳ |
Bé sẽ luôn giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng hay có sự kiên định vững vàng, khôi ngô tuấn tú…
đặt tên cho con trai bắt đầu bằng chữ h
Hiệp Hà Huy Hà Mạnh Hà Quang Hà Sơn Hà Trọng Hà Công Hải Ðông Hải Ðức Hải Duy Hải Hoàng Hải Khánh Hải Minh Hải Nam Hải Ngọc Hải Phi Hải Phú Hải Quang Hải Quốc Hải Sơn Hải Thanh Hải Trung Hải Tuấn Hải Việt Hải Vĩnh Hải Xuân Hãn Ðại Hành Hữu Hạnh Nguyên Hạnh Quốc Hạnh Công Hào Hiệp Hào Minh Hào Thanh Hào Trí Hào Ðình Hảo | Công Hậu Thanh Hậu Duy Hiền Quốc Hiền Tạ Hiền Bảo Hiển Ngọc Hiển Quốc Hiển Gia Hiệp Hòa Hiệp Hoàng Hiệp Hữu Hiệp Phú Hiệp Tiến Hiệp Quốc Hiệp Chí Hiếu Công Hiếu Duy Hiếu Minh Hiếu Tất Hiếu Trọng Hiếu Trung Hiếu Xuân Hiếu Bảo Hòa Ðạt Hòa Ðức Hòa Gia Hòa Hiệp Hòa Khải Hòa Minh Hòa Nghĩa Hòa Nhật Hòa Phúc Hòa Quang Hòa Quốc Hòa | Tất Hòa Thái Hòa Xuân Hòa Quốc Hoài Công Hoán Quốc Hoàn Khánh Hoàn Anh Hoàng Bảo Hoàng Duy Hoàng Gia Hoàng Hữu Hoàng Huy Hoàng Khánh Hoàng Minh Hoàng Phi Hoàng Quốc Hoàng Sỹ Hoàng Tuấn Hoàng Việt Hoàng Tiến Hoạt Khánh Hội Nhật Hồng Việt Hồng Ðình Hợp Hòa Hợp Gia Huấn Minh Huấn Chấn Hùng Duy Hùng Gia Hùng Hữu Hùng Mạnh Hùng Minh Hùng Nhật Hùng | Phi Hùng Phú Hùng Quang Hùng Quốc Hùng Thế Hùng Trí Hùng Trọng Hùng Tuấn Hùng Việt Hùng Chấn Hưng Gia Hưng Minh Hưng Nam Hưng Phú Hưng Phúc Hưng Quang Hưng Quốc Hưng Thiên Hưng Vĩnh Hưng Chính Hữu Quang Hữu Trí Hữu Bảo Huy Ðức Huy Gia Huy Khánh Huy Minh Huy Ngọc Huy Nhật Huy Quang Huy Quốc Huy Thanh Huy Việt Huy Xuân Huy Bảo Huỳnh |
Tên Hiệp với nghĩa hào hiệp, phóng khoáng hay chữ Hiếu là sự hiếu thuận hoặc Hùng cho bé sức mạnh, sự can đảm mạnh mẽ… Bố mẹ hãy tham khảo rất nhiều tên vần H thật ý nghĩa
tên con trai bắt đầu bằng chữ l
Ân Lai Bảo Lâm Huy Lâm Hoàng Lâm Phúc Lâm Quang Lâm Sơn Lâm Thế Lâm Tùng Lâm Tường Lâm Hoàng Lân Ngọc Lân Quang Lân Tường Lân Công Lập Gia Lập Hữu Lễ | Tôn Lễ Hiếu Liêm Thanh Liêm Hoàng Linh Quang Linh Tuấn Linh Tùng Linh Hồng Lĩnh Huy Lĩnh Tường Lĩnh Bá Lộc Công Lộc Ðinh Lộc Ðình Lộc Nam Lộc Nguyên Lộc | Phước Lộc Quang Lộc Xuân Lộc Tấn Lợi Thắng Lợi Thành Lợi Bá Long Bảo Long Ðức Long Hải Long Hoàng Long Hữu Long Kim Long Phi Long Tân Long Thăng Long | Thanh Long Thành Long Thụy Long Trường Long Tuấn Long Việt Long Thiện Luân Vĩnh Luân Công Luận Ðình Luận Duy Luận Công Luật Hữu Lương Thiên Lương Công Lý Minh Lý |
Rất nhiều hình tượng mạnh mẽ và danh lợi gắn với vần L, vậy bạn mong muốn sự thành công của bé như thế nào? Hãy cùng chọn những cái tên vần L nhé…
tên con trai bắt đầu bằng chữ m
Ðức Mạnh Duy Mạnh Quốc Mạnh Thiên Mạnh Thụy Miên Anh Minh Bình Minh Cao Minh Chiêu Minh | Ðăng Minh Ðức Minh Duy Minh Gia Minh Hoàng Minh Hồng Minh Hiểu Minh Hữu Minh Khắc Minh | Khánh Minh Ngọc Minh Nhật Minh Quang Minh Quốc Minh Thái Minh Thanh Minh Thế Minh Thiện Minh | Trí Minh Tuấn Minh Tùng Minh Tường Minh Văn Minh Vũ Minh Xuân Minh Hoàng Mỹ Quốc Mỹ |
Thông minh, sáng suốt, mạnh mẽ chính là những cái tên vần M, bạn hãy thử lựa chọn 1 cái tên phù hợp cho con bạn nhé…
đặt tên con trai vần n
An Nam Chí Nam Ðình Nam Giang Nam Hải Nam Hồ Nam Hoài Nam Hoàng Nam Hữu Nam Khánh Nam Nhật Nam Phương Nam Tấn Nam Trường Nam Xuân Nam Ngọc Ngạn Gia Nghị | Hiếu Nghĩa Hữu Nghĩa Minh Nghĩa Trọng Nghĩa Trung Nghĩa Mạnh Nghiêm Cao Nghiệp Hào Nghiệp Ðại Ngọc Hùng Ngọc Tuấn Ngọc Việt Ngọc Duy Ngôn Hoàng Ngôn Thiện Ngôn An Nguyên Bình Nguyên | Ðình Nguyên Ðông Nguyên Hải Nguyên Khôi Nguyên Nhân Nguyên Phúc Nguyên Phước Nguyên Thành Nguyên Trung Nguyên Tường Nguyên Ðình Nhân Ðức Nhân Minh Nhân Thiện Nhân Phước Nhân Quang Nhân | Thành Nhân Thụ Nhân Trọng Nhân Trung Nhân Trường Nhân Việt Nhân Thống Nhất Hồng Nhật Minh Nhật Nam Nhật Quang Nhật Hạo Nhiên An Ninh Khắc Ninh Quang Ninh Xuân Ninh |
Có Nhân có Nghĩa, có Ngôn có Ngọc… Vần N có lẽ thiên về cái bản chất tốt đẹp bên trong để tạo nên những giá trị của con người…
tên con trai bắt đầu bằng chữ p và q
Hoàng Phát Hồng Phát Tấn Phát Trường Phát Tường Phát Ðức Phi Khánh Phi Nam Phi Thanh Phi Cao Phong Chấn Phong Chiêu Phong Ðông Phong Ðức Phong Gia Phong Hải Phong Hiếu Phong Hoài Phong Hùng Phong Huy Phong Khởi Phong Nguyên Phong Quốc Phong Thanh Phong | Thuận Phong Uy Phong Việt Phong Ðình Phú Ðức Phú Kim Phú Sỹ Phú Thiên Phú Ðình Phúc Gia Phúc Lạc Phúc Thế Phúc Trường Phúc Xuân Phúc Công Phụng Bá Phước Gia Phước Hữu Phước Tân Phước Thiện Phước Chế Phương Ðông Phương Lam Phương | Nam Phương Quốc Phương Thành Phương Thế Phương Thuận Phương Viễn Phương Việt Phương Anh Quân Bình Quân Chiêu Quân Ðông Quân Hải Quân Hoàng Quân Long Quân Minh Quân Nhật Quân Quốc Quân Sơn Quân Đăng Quang Ðức Quang Duy Quang Hồng Quang Huy Quang | Minh Quang Ngọc Quang Nhật Quang Thanh Quang Tùng Quang Ðình Quảng Ðức Quảng Anh Quốc Bảo Quốc Minh Quốc Nhật Quốc Việt Quốc Vinh Quốc Hồng Quý Minh Quý Xuân Quý Ðức Quyền Lương Quyền Sơn Quyền Thế Quyền Ngọc Quyết Việt Quyết Mạnh Quỳnh |
Năng động và nhanh nhẹn, vững vàng và quyền lực chính là những cái tên thuộc vần P và Q để bạn đặt cho bé…
tên con trai vần s
Thái San Ðình Sang Thái Sang Thành Sang Quang Sáng Ðức Siêu Công Sinh Ðức Sinh Phúc Sinh Tấn Sinh | Thiện Sinh Anh Sơn Bảo Sơn Cao Sơn Chí Sơn Công Sơn Danh Sơn Ðông Sơn Giang Sơn | Hải Sơn Hồng Sơn Hùng Sơn Kim Sơn Minh Sơn Nam Sơn Ngọc Sơn Phước Sơn Thái Sơn | Thanh Sơn Thế Sơn Trường Sơn Vân Sơn Viết Sơn Việt Sơn Xuân Sơn Cao Sỹ Tuấn Sỹ |
Vần S dường rất vững chãi và kiên cường, những ưu điểm luôn cần có đối với người đàn ông tương lai trong gia đình bạn…
tên hay cho con trai vần t
Anh Tài Ðức Tài Hữu Tài Lương Tài Quang Tài Tấn Tài Tuấn Tài Ðức Tâm Duy Tâm Hữu Tâm Khải Tâm Phúc Tâm Thiện Tâm Duy Tân Hữu Tân Minh Tân Thái Tân Mạnh Tấn Nhật Tấn Trọng Tấn Cao Tiến Minh Tiến Nhật Tiến Nhất Tiến Quốc Tiến Việt Tiến Bảo Tín Hoài Tín Thành Tín | Bảo Toàn Ðình Toàn Ðức Toàn Hữu Toàn Kim Toàn Minh Toàn Thanh Toàn Thuận Toàn Vĩnh Toàn Ðức Toản Quốc Toản Thanh Toản Hữu Trác Công Tráng Ðức Trí Dũng Trí Hữu Trí Minh Trí Thiên Trí Trọng Trí Minh Triết Phương Triều Quang Triều Vương Triều Khắc Triệu Minh Triệu Quang Triệu Vương Triệu Tấn Trình | Ðắc Trọng Khắc Trọng Quang Trọng Ngọc Trụ Quốc Trụ Ðình Trung Ðức Trung Hoài Trung Hữu Trung Kiên Trung Minh Trung Quang Trung Quốc Trung Thành Trung Thanh Trung Thế Trung Tuấn Trung Xuân Trung Tấn Trương Lâm Trường Mạnh Trường Quang Trường Quốc Trường Xuân Trường Anh Tú Minh Tú Nam Tú Quang Tú Thanh Tú | Tuấn Tú Hữu Từ Anh Tuấn Cảnh Tuấn Công Tuấn Ðình Tuấn Ðức Tuấn Huy Tuấn Khắc Tuấn Khải Tuấn Mạnh Tuấn Minh Tuấn Ngọc Tuấn Quang Tuấn Quốc Tuấn Thanh Tuấn Ðức Tuệ Anh Tùng Bá Tùng Sơn Tùng Thạch Tùng Thanh Tùng An Tường Ðức Tường Hữu Tường Huy Tường Mạnh Tường Thế Tường |
Vần T không chỉ có cái Tâm mà còn có cái Tài, không chỉ có Trung mà còn có Trí… điều gì bạn sẽ mong mỏi ở bé?
tên theo vần th
Minh Thạc Bảo Thạch Duy Thạch Ngọc Thạch Quang Thạch Anh Thái Bảo Thái Hòa Thái Hoàng Thái Minh Thái Quang Thái Triệu Thái Việt Thái Xuân Thái Chiến Thắng Ðình Thắng Ðức Thắng Duy Thắng Hữu Thắng Mạnh Thắng Minh Thắng Quang Thắng Quốc Thắng Quyết Thắng Toàn Thắng Trí Thắng Vạn Thắng | Việt Thắng Chí Thanh Duy Thanh Hoài Thanh Nam Thanh Thiện Thanh Việt Thanh Bá Thành Chí Thành Công Thành Ðắc Thành Danh Thành Ðức Thành Duy Thành Huy Thành Khắc Thành Lập Thành Quốc Thành Tân Thành Tấn Thành Thuận Thành Triều Thành Trung Thành Trường Thành Tuấn Thành Thanh Thế Giang Thiên | Quang Thiên Thanh Thiên Ân Thiện Bá Thiện Ðình Thiện Gia Thiện Hữu Thiện Mạnh Thiện Minh Thiện Ngọc Thiện Phước Thiện Quốc Thiện Tâm Thiện Thành Thiện Xuân Thiện Bá Thịnh Cường Thịnh Gia Thịnh Hồng Thịnh Hùng Thịnh Kim Thịnh Nhật Thịnh Phú Thịnh Phúc Thịnh Quang Thịnh Quốc Thịnh | Cao Thọ Ðức Thọ Hữu Thọ Ngọc Thọ Vĩnh Thọ Duy Thông Hiếu Thông Huy Thông Kim Thông Minh Thông Nam Thông Quảng Thông Quốc Thông Vạn Thông Việt Thông Ðại Thống Hữu Thống Chính Thuận Minh Thuận Ngọc Thuận Quang Thuận Thanh Thuận Hải Thụy Hồng Thụy Vĩnh Thụy Xuân Thuyết |
Sự giàu sang phú quý, thành đạt hay thắng lợi chính nằm ở những vần Th trong cái tên đặt cho bé…
con trai tên v và vần u
Cát Uy Gia Uy Vũ Uy Danh Văn Khánh Văn Kiến Văn Quốc Văn Khôi Vĩ Triều Vĩ Lâm Viên Anh Việt Dũng Việt Hoài Việt Hoàng Việt | Hồng Việt Huy Việt Khắc Việt Nam Việt Phụng Việt Quốc Việt Trọng Việt Trung Việt Tuấn Việt Vương Việt Công Vinh Gia Vinh Hồng Vinh Quang Vinh | Quốc Vinh Thanh Vinh Thành Vinh Thế Vinh Trọng Vinh Trường Vinh Tường Vinh Hữu Vĩnh Quý Vĩnh Chí Vịnh Long Vịnh Tiến Võ Anh Vũ Hiệp Vũ | Huy Vũ Khắc Vũ Lâm Vũ Minh Vũ Quang Vũ Quốc Vũ Thanh Vũ Trường Vũ Uy Vũ Xuân Vũ Hoàng Vương Minh Vương Hữu Vượng |
Dù là cuối bảng chữ cái, nhưng U và V vừa có uy vừa có vũ, vừa vinh hiển lại vương giả… thể hiện sự thành công tột bậc trong địa vị xã hội.