Xem thông tin những cách chấm điểm đặt tên con theo tuổi bố mẹ dựa vào bảng tra cứu tên con theo ngũ hành và lưu ý là nếu tên cha thuộc bộ Kim thì con phải ở bộ Thuỷ, tương tự tên cha thuộc bộ Mộc thì tên con phải ở bộ Hoả, tên người cha bộ Thuỷ thì cách đặt tên cho con hợp phong thuỷ phải ở bộ Mộc. Xem chi tiết cách chấm điểm đặt tên cho con theo ngũ hành
I/ Bảng tra cứu tên con theo ngũ hành
Đặt tên cho con cần phải căn cứ vào những đặc tính riêng của bé mà lựa chọn cho phù hợp. Một cái tên không chỉ mang những nét đặc trưng của bé mà trong đó cần phải được gửi gắm những ước mơ, tình cảm và niềm tự hào của cha mẹ và dòng họ đối với thế hệ sau.
1/ Đặt tên cho con theo ngũ hành tương sinh
KIM | MỘC | THỦY | HỎA | THỔ | |
Đoan | Khôi | Lệ | Đan | Cát | |
Ân | Lê | Thủy | Đài | Sơn | |
Dạ | Nguyễn | Giang | Cẩm | Ngọc | |
Mỹ | Đỗ | Hà | Bội | Bảo | |
Ái | Mai | Sương | Ánh | Châu | |
Hiền | Đào | Hải | Thanh | Châm | |
Nguyên | Trúc | Khê | Đức | Nghiễn | |
Thắng | Tùng | Trạch | Thái | Nham | |
Nhi | Cúc | Nhuận | Dương | Bích | |
Ngân | Quỳnh | Băng | Thu | Kiệt | |
Kính | Tòng | Hồ | Thước | Thạc | |
Tích | Thảo | Biển | Lô | Trân | |
Khanh | Liễu | Trí | Huân | Anh | |
Chung | Nhân | Võ | Hoán | Lạc | |
Điếu | Hương | Vũ | Luyện | Lý | |
Nghĩa | Lan | Bùi | Noãn | Chân | |
Câu | Huệ | Mãn | Ngọ | Côn | |
Trang | Nhị | Hàn | Nhật | Điền | |
Xuyến | Bách | Thấp | Minh | Quân | |
Tiền | Lâm | Mặc | Sáng | Trung | |
Thiết | Sâm | Kiều | Huy | Diệu | |
Đĩnh | Kiện | Tuyên | Quang | San | |
Luyện | Bách | Hoàn | Đăng | Tự | |
Cương | Xuân | Giao | Hạ | Địa | |
Hân | Quý | Hợi | Hồng | Nghiêm | |
Tâm | Quan | Dư | Bính | Hoàng | |
Phong | Quảng | Kháng | Kháng | Thành | |
Vi | Cung | Phục | Linh | Kỳ | |
Vân | Trà | Phu | Huyền | Cơ | |
Giới | Lam | Hội | Cẩn | Viên | |
Doãn | Lâm | Thương | Đoạn | Liệt | |
Lục | Giá | Trọng | Dung | Kiên | |
Phượng | Lâu | Luân | Lưu | Đại | |
Thế | Sài | Kiện | Cao | Bằng | |
Thăng | Vị | Giới | Điểm | Công | |
Hữu | Bản | Nhậm | Tiết | Thông | |
Nhâm | Lý | Nhâm | Nhiên | Diệp | |
Tâm | Hạnh | Triệu | Nhiệt | Đinh | |
Văn | Thôn | Tiến | Chiếu | Vĩnh | |
Kiến | Chu | Tiên | Nam | Giáp | |
| Vu | Quang | Kim | Thân | |
Tiêu | Toàn | Ly | Bát | ||
Đệ | Loan | Yên | Bạch | ||
Đà | Cung | Thiêu | Thạch | ||
Trượng | Hưng | Trần | Hòa | ||
Kỷ | Quân | Hùng | Lập | ||
Thúc | Băng | Hiệp | Thảo | ||
Can | Quyết | Huân | Huấn | ||
Đông | Liệt | Lãm | Nghị | ||
Chử | Lưu | Vĩ | Đặng | ||
Ba | Cương | Trưởng | |||
Thư | Sáng | Long | |||
Sửu | Khoáng | Độ | |||
Phương | Vạn | Khuê | |||
Phần | Hoa | Trường | |||
Nam | Xá | ||||
Tích | Huyên | ||||
Nha | Tuyên | ||||
Nhạ | Hợp | ||||
Hộ | Hiệp | ||||
Kỳ | Đồng | ||||
Chi | Danh | ||||
Thị | Hậu | ||||
Bình | Lại | ||||
Bính | Lữ | ||||
Sa | Lã | ||||
Giao | Nga | ||||
Phúc | Tín | ||||
Phước | Nhân | ||||
Đoàn | |||||
Vu | |||||
Khuê | |||||
Tráng | |||||
Khoa | |||||
Di | |||||
Giáp | |||||
Như | |||||
Phi | |||||
Vọng | |||||
Tự | |||||
Tôn | |||||
An | |||||
Uyên | |||||
Đạo | |||||
Khải | |||||
Khánh | |||||
Khương | |||||
Khanh | |||||
Nhung | |||||
Hoàn | |||||
Tịch | |||||
Ngạn | |||||
Bách | |||||
Bá | |||||
Kỷ | |||||
Cấn | |||||
Quyết | |||||
Trinh | |||||
Liêu |
bang tra cuu ten con theo ngu hanh
Việc đặt một cái tên hay, tên đẹp, có ý nghĩa cũng đã là khó. Nhưng tên hay, tên đẹp đó có hợp với mệnh số của đứa trẻ hay không thì đa số đều không nắm rõ.
Dù cùng ngũ hành nhưng đặt tên con trai và đặt tên con gái cũng có sự khác nhau.
- Tên con trai nên mang các phẩm đức của nam giới như: nhân, nghĩa, trí, tín, đức, hùng kiệt, hoài bão…
- Tên con gái nên mang các phẩm đức của nữ giới như: hiền thục, thanh nhã, đoan trang, yêu kiều…
Chẳng hạn như hành Hỏa, con trai có thể lấy tên là Minh (Đức Minh, Ngọc Minh) thể hiện sự đức độ, trí tuệ và phẩm chất trong sáng của người con trai. Với con gái, hành Hỏa có thể lấy tên là Hiền (Thanh Hiền, Lan Hiền) thể hiện sự dịu dàng, tinh tế và thanh nhã của người con gái.
2/ Xem tên con được bao nhiêu điểm
Hiện nay khá nhiều phần mềm chấm điểm tên con theo ngũ hành, cách đặt tên con trai, con gái giúp bạn đặt tên cho con hợp với phong thủy của tên cha và mẹ. Tuy nhiên làm cách nào, công cụ gì đi nữa cũng sẽ cho ra các kết quả rất khó đạt được ngưỡng mong muốn, vì vậy các đặt tên cho con theo Phong Thuỷ Ngũ Hành hợp với tổi bố mẹ nên dựa vào cách tính chính xác như sau:
Đặt tên con theo phong thủy lấy ngũ hành bản mệnh của con làm trọng. Phối giữa Thiên Can và Địa Chi mà tạo thành hành mới của bản mệnh.
- Kim sinh Thủy: Tên cha thuộc Kim thì tên con phải thuộc Thủy.
- Thủy sinh Mộc: Tên cha thuộc Thủy thì tên con phải thuộc Mộc.
- Hỏa sinh Thổ: Tên cha thuộc Hỏa thì tên con phải thuộc Thổ.
- Thổ sinh Kim: Tên cha thuộc Thổ thì tên con phải thuộc Kim.
- Mộc sinh Hỏa: Tên cha thuộc Mộc thì tên con phải thuộc Hỏa.
cham diem ten con theo phong thuy ngu hanh, chấm điểm đặt tên cho con theo ngũ hành, đặt tên cho con sinh năm 2017, chấm điểm đặt tên con theo kinh dịch
xem chấm điểm tên con có hợp với bố mẹ không, chấm điểm tên con theo phong thủy vietaa, chấm điểm đặt tên cho con theo phong thủy