Nếu bạn muốn biết sinh con ở bệnh viện nào tốt nhất hà nội thì kinh nghiệm sinh ở vinmec của nhiều mẹ đánh gía đây là nơi có dịch vụ tốt cũng như các chế độ thai sản, khám thai định kỳ từ trước khi sanh thuộc hàng vip hiện nay tại hà nọi.
bảng giá sinh tại vinmec 2020:
Theo nhiều mẹ có kinh nghiệm sinh ở vinmec chia sẻ thì bạn sẽ biết được đẻ ở vinmec hay việt pháp tốt hơn, đẻ ở vinmec bao nhiêu tiền?

Bảng giá sinh tại bệnh viện VinMec 2020
Bảng giá dịch vụ sinh tại vinmec thông tin chi tiết chính xác nhất về giá sinh thường ở bệnh viện vinmec và sinh mổ trọn gói vinmec như sau:
dịch vụ sinh trọn gói tại bệnh viện vinmec 2020:
Gói Dịch vụ | giá sinh trọn gói bệnh viện vinmec(theo dõi từ 12 tuần) | giá sinh trọn gói bệnh viện vinmec GÓI 1 (theo dõi từ 27 tuần) | giá sinh trọn gói bệnh viện vinmec GÓI 2 (theo dõi từ 36 tuần) | |||
Thai đơn | Thai đôi | Thai đơn | Thai đôi | Thai đơn | Thai đôi | |
gói sinh thường tại vinmec | 39.500.000 | 51.500.000 | 32.500.000 | 43.500.000 | 31.000.000 | 39.000.000 |
chi phí sinh mổ tại bệnh viện vinmeclần 1 (VND) | 52.000.000 | 63.000.000 | 45.000.000 | 53.000.000 | 41.500.000 | 49.500.000 |
sinh mổ tại bệnh viện vinmeclần 2 (VND) | 56.000.000 | 66.500.000 | 49.000.000 | 56.500.000 | 43.500.000 | 52.000.000 |
sinh mổ trọn gói vinmeclần 3 (VND) | 59.000.000 | 69.500.000 | 52.500.000 | 60.000.000 | 49.000.000 | 55.000.000 |
quyền lợi dịch vụ sinh trọn gói tại bệnh viện vinmec
Các quyền lợi của Chương trình thai sản trọn gói và Chương trình sinh trọn gói được quy định cụ thể như sau:
NỘI DUNG | QUYỀN LỢI | chi phí sinh trọn gói ở vinmec | sinh trọn gói ở vinmec 1 | sinh trọn gói ở vinmec 2 | |||
Thai đơn | Thai đôi | Thai đơn | Thai đôi | Thai đơn | Thai đôi | ||
I. Chăm sóc trước sinh
I. Chăm sóc trước sinh
| 1. Khám thai Khám định kỳ với bác sĩ Sản Khoa trong giờ hành chính. (Không bao gồm phí khám sản cấp cứu, khám ngoài giờ hành chính khi chưa chuyển dạ) | 11 lần | 13 lần | 8 lần | 8 lần | 5 lần | 5 lần |
2. Khám với bác sĩ Gây mê | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
3. Khám lâm sàng với các bác sĩ chuyên khoa trong quá trình thai sản (các vấn đề liên quan đến thai sản) | Theo chỉ định của bác sỹ Sản khoa (tối đa 1 lần) | ||||||
4. Siêu âm thai 2D
| 7 lần: Tuần thứ 26 (SA Doppler) Tuần thứ 34,36 (SA Doppler) Tuần thứ 37, 38, 39,40 | 7 lần: Tuần thứ 26 (SA Doppler) Tuần thứ 34,36 (SA Doppler) Tuần thứ 37, 38, 39,40 | 7 lần
Tuần thứ 27,34,36 (SA Doppler) Tuần thứ 37, 38, 39,40 |
5 lần: Tuần thứ 36 (SA Doppler) Tuần thứ 37,38, 39,40 | |||
5. Siêu âm thai 4D
| 4 lần : Tuần từ 11 đến 14 Tuần từ 17 đến 19 Tuần từ 20 đến 23 Ttuần từ 31 đến 34
| 1 lần : Tuần từ 31 đến 34
|
Không bao gồm | ||||
6. Theo dõi tim thai (monitoring)
| 4 lần tuần 37,38,39,40 ( Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa ) | ||||||
7. Tiêm uốn ván | Theo chỉ định của bác sĩ Sản khoa | Theo chỉ định của bác sĩ Sản khoa | Không bao gồm | ||||
8. Các xét nghiệm máu thường qui. | |||||||
· Xét nghiệm nhóm máu của mẹ | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
· Xét nghiệm nhóm máu cho con sau sinh | 1 lần | 1 lần (cho mỗi con sau sinh) | 1 lần | 1 lần (cho mỗi con sau sinh) | 1 lần | 1 lần (cho mỗi con sau sinh) | |
· Xét nghiệm công thức máu | 3 lần | 3 lần | 2 lần | 2 lần | 1 lần | 1 lần | |
· Xét nghiệm nước tiểu nhanh | 9 lần | 9 lần | 6 lần | 6 lần | 4 lần | 4 lần | |
· Xét nghiệm chẩn đoán Viêm gan B (Kháng nguyên & Kháng thể) HBsAg miễn dịch tự động, Anti-HBs | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
· Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán Giang Mai (TPHA) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
· Xét nghiệm HIV | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
· Xét nghiệm Double Test hoặc Triple Test | 1 lần | 1 lần | Không bao gồm | Không bao gồm | |||
· Xét nghiệm đường huyết (định lượng glucose)
| 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
· Xét nghiệm men gan (AST (GOT), ALT (GPT)nếu HBsAg (+) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
· Xét nghiệm chức năng thận (định lượng creatinin, định lượng ure) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
· Xét nghiệm đông máu cơ bản (APTT&PT) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
· Xét nghiệm Rubella IgG &IgM | 1 lần | 1 lần | Không bao gồm | Không bao gồm | |||
· Xét nghiệm Toxoplasma IgG&IgM | 1 lần | 1 lần | Không bao gồm | Không bao gồm | |||
· Xét nghiệm CMV IgG & CMV IgM | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
· Xét nghiệm tìm các loại vi khuẩn (bao gồm cả Steptococcus B) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
· Dung nạp đường huyết (75g)- HGPO | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | Không bao gồm | ||
| · Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu | 2 lần | 2 lần | 2 lần | 2 lần | 1 lần | 1 lần |
II.Dịch vụ trong khi sinh | · Chi phí sinh thường (bao gồm) | Chi phí theo dõi trước và ngay sau sinh (tổng thời gian tối đa 12 tiếng) | |||||
Chi phí đỡ đẻ thường ngôi chỏm | |||||||
Chi phí phòng sinh | |||||||
Chi phí gây tê ngoài màng cứng ( theo chỉ định của bác sĩ nếu có ) | |||||||
· Chi phí sinh mổ (bao gồm) | Chi phí theo dõi trước và ngay sau sinh (tổng thời gian tối đa 12 tiếng) | ||||||
Chi phí mổ đẻ / Phẫu thuật lấy thai | |||||||
Chi phí phòng mổ | |||||||
Chi phí gây tê | |||||||
III. Chăm sóc sau sinh
| 1. Tiêm Vitamin K cho con | 1 lần | 1 lần (Cho mỗi con) | 1 lần | 1 lần (Cho mỗi con) | 1 lần | 1 lần (Cho mỗi con) |
2. Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh 17OHP; Định lượng T4; G6PD | 1 lần | 1 lần (Cho mỗi con) | 1 lần | 1 lần (Cho mỗi con) | 1 lần | 1 lần (Cho mỗi con) | |
3. Khám sau sinh cho mẹ với bác sĩ Sản khoa (trong vòng 30 này sau sinh) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
4. Kiểm tra sau sinh cho con với bác sĩ Nhi khoa (trong vòng 30 ngày sau sinh) | 1 lần | 1 lần (Cho mỗi con) | 1 lần | 1 lần (Cho mỗi con) | 1 lần | 1 lần (Cho mỗi con) | |
Lưu viện sau khi sinh tại phòng tiêu chuẩn (Thời gian lưu viện 1 ngày được tính là 24h bắt đầu từ thời điểm khách hàng chuyển từ phòng sinh/phẫu thuật lên phòng nội trú) | |||||||
Đẻ thường | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày | |
Đẻ mổ | 4 ngày | 4 ngày
| 4 ngày
| 4 ngày
| 4 ngày
| 4 ngày
|
khám thai trọn gói ở vinmec
chi phí khám thai ở bệnh viện vinmec được tính trong gói thai sản trọn gói cũng như các mẹ có thể nhìn vào đây để biết được những lần khám thai cần thiết kẻ từ tuàn đầu tiên cho đến khi sanh, trong đó có 3 lần khám thai quan trọng nhất mà bạn không thể bỏ qua với các loại xét nghiệm quan trọng:
Lần khám thai: | |
khám thai lần đầu vào tuần thứ mấytuần 11 – 13 | Khám lần 7: tuần 35 – 36 |
Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 1 | Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 8 |
Siêu âm hình thái lần 1 tuần 12 | Xét nghiệm công thức máu lần 3 |
Công thức máu lần 1 | Tổng phân tích nước tiểu lần 2 |
Nhóm máu cho mẹ | Xét nghiệm đông máu (PT & APTT) |
HIV | Xét nghiệm CMV (IgM & IgG) |
“Viêm gan B | Xét nghiệm streptococus / tuần 36 – 37 |
(Kháng nguyên, khảng thể) | Khám và tư vấn với bác sĩ gây mê |
Syphilis (TPHA) | Glucose |
Xét nghiệm Rubella (IgM & IgG) | Siêu âm doppler |
Xét nghiệm Toxoplasma (IgG & IgM) | Khám lần 8: tuần 36 – 37 |
Double Test | Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 9 |
Xét nghiệm nước tiểu nhanh lần 1 | Thử nước tiểu nhanh lần 6 |
Khám lần 2: tuần 16 – 20 | Siêu âm 2D |
Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 2 | Theo dõi monitor |
Triple Test (nếu chưa làm Double Test ) | Khám lần 9: tuần 37 – 38 |
Xét nghiệm nước tiểu nhanh lần 2 | Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 10 |
Siêu âm 4D (tuần 18) | Thử nước tiểu nhanh lần 7 |
Khám lần 3: tuần 20 – 24 | Theo dõi monitor |
Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 3 | Siêu âm 2D |
Siêu âm hình thái lần 2 tuần 22 | Khám lần 10: tuần 38 – 39 |
Xét nghiệm nước tiểu nhanh lần 3 | Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 11 |
Khám lần 4: tuần 24 – 28 | Thử nước tiểu nhanh lần 8 |
Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 4 | Theo dõi monitor |
Xét nghiệm nghiệm pháp đường huyết | Siêu âm sản khoa 2 D |
Tổng phân tích nước tiểu lần 1 | Khám lần 11: tuần 40 |
Siêu âm doppler | Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 11 |
Công thức máu lần 2 | Thử nước tiểu nhanh lần 9 |
Tiêm uốn ván mũi 1 (Theo chỉ định) | Theo dõi monitor |
GOT | Siêu âm sản khoa 2 D |
GPT | Khám với bác sỹ chuyên khoa (nếu có) |
Creatine | Chi phí gây tê ngoài màng cứng |
Ure | Chi phí theo dõi trước sinh |
Khám lần 5: tuần 30 – 32 | Chi phí đỡ đẻ |
Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 6 | Chi phí phòng đẻ |
Siêu âm hình thái lần 3 tuần 32 | Chi phí phòng lưu viện sau sinh |
Tiêm uốn ván mũi 2(Theo chỉ định) | Tiêm Vitamin K |
Xét nghiệm nước tiểu nhanh lần 4 | Bộ xét nghiệm sàng lọc sau sinh 17OHP;T4;G6PD |
Khám lần 6: tuần 32 – 34 | Nhóm máu cho con |
Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 7 | Chi phí tái khám cho mẹ |
Xét nghiệm nước tiểu nhanh lần 5 | Chi phí tái khám cho con |
Siêu âm thai 2D |
giá sinh trọn gói bệnh viện vinmec
gói 1
Lần khám thai | |
Khám lần 1: tuần 27 | Công thức máu lần 2 |
Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 1 | Glucose |
Siêu âm doppler thai | Khám và tư vấn với BS gây mê |
Vaccine uốn ván mũi 1 | Khám lần 5: tuần 37 |
Tổng phân tích nước tiểu lần 1 | Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 5 |
Công thức máu lần 1 | Siêu âm 2D |
Nhóm máu cho mẹ | Theo dõi máy Monitoring lần 1 |
HIV | Thử nước tiểu nhanh lần 3 |
Viêm gan B (Kháng nguyên, khảng thể) | Khám lần 6: tuần 38 |
Syphilis (TPHA) | Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 6 |
GOT | Thử nước tiểu nhanh lần 4 |
GPT | Siêu âm 2 D |
Creatine | Theo dõi máy Monitoring lần2 |
Ure máu | Khám lần 7: tuần 39 |
Nghiệm pháp đường huyết | Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 7 |
Khám lần 2: tuần 31 – 32 | Thử nước tiểu nhanh lần 5 |
Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 2 | Siêu âm 2 D |
Siêu âm hình thái 4D tuần 31-32 | Theo dõi máy Monitoring lần 3 |
Thử nước tiểu nhanh lần 1 | Khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 8 |
Vaccine uốn ván mũi 2 | Thử nước tiểu nhanh lần 6 |
Khám lần 3: tuần 34 | Siêu âm 2D |
(Theo chỉ định bác sĩ sản khoa)” | Theo dõi máy Monitoring lần 4 |
Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 3 | Khám với bác sĩ chuyên khoa (nếu có) |
(Theo chỉ định bác sĩ sản khoa)” | Chi phí gây tê ngoài màng cứng |
Siêu âm 2D | Chi phí theo dõi trước sinh |
Thử nước tiểu nhanh lần 2 | Chi phí đỡ đẻ |
Khám lần 4: tuần 36 | Chi phí phòng sinh |
Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 4 | Chi phí phòng lưu viện sau sinh |
Xét nghiệm đông máu | Tiêm Vitamin K |
Tổng phân tích nước tiểu lần 2 | Bộ xét nghiệm sàng lọc sau sinh 17OHP;T4;G6PD |
Xét nghiệm streptococuss / tuần 36- 37 | Nhóm máu cho con |
Xét nghiệm CMV (IgM & IgG) | Chi phí tái khám cho mẹ |
Siêu âm doppler thai | Chi phí tái khám cho con |
chi phí sinh trọn gói ở vinmec
Sinh trọn gói 2
Lần khám thai | |
Khám lần 1: tuần 36 | Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 3 |
Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 1 | Thử nước tiểu nhanh |
Công thức máu | Siêu âm 2D |
Nhóm máu cho mẹ | Theo dõi máy Monitoring |
HIV | Khám lần 4: tuần 39 |
Viêm gan B (Kháng nguyên, khảng thể) | Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 4 |
Syphilis (TPHA) | Thử nước tiểu nhanh |
Glucose | Siêu âm 2D |
GOT | Theo dõi máy Monitoring |
GPT | Khám lần 5: tuần 40 |
Creatine | Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 5 |
Ure máu | Thử nước tiểu nhanh |
Tổng phân tích nước tiểu | Theo dõi máy Monitoring |
Xét nghiệm đông máu PT & APPT | Khám với bác sĩ chuyên khoa (nếu có) |
Xét nghiệm streptococuss / tuần 36- 37 | Chi phí gây tê ngoài màng cứng |
Xét nghiệm CMV (IgM & IgG) | Chi phí theo dõi trước sinh |
Siêu âm doppler thai | Chi phí đỡ đẻ |
Khám và tư vấn với BS gây mê | Chi phí phòng sinh |
Khám lần 2: tuần 37 | Chi phí phòng lưu viện sau sinh |
Chi phí thăm khám định kỳ với bác sĩ sản khoa lần 2 | Tiêm Vitamin K |
Siêu âm 2D | Bộ xét nghiệm sàng lọc sau sinh 17OHP;T4;G6PD |
Theo dõi máy Monitoring | Nhóm máu cho con |
Thử nước tiểu nhanh | Chi phí tái khám cho mẹ |
Khám lần 3: tuần 38 | Chi phí tái khám cho con |
lớp học tiền sản bệnh viện vinmec
lớp học tiền sản bệnh viện vinmec dành cho khách hàng sử dụng dịch vụ thai sản trọn gói – sinh trọn gói.
Bạn đang tràn ngập hạnh phúc chào đón đưa con sắp chào đời. Niềm hạnh phúc lại luôn đan xen tâm trạng lo lắng. Phải chăng nỗi lo lắng đó bắt nguồn từ những câu hỏi chưa có lời giải đáp?
- cách chuẩn bị cho việc sinh nở
- Những khó khăn gì trong quá trình chuyển dạ và sinh nở?
- cách chăm sóc trẻ sơ sinh mới đẻ
- chế độ nghỉ ngơi sau khi sinh con
- cho trẻ bú sữa mẹ đúng cách
lịch học tiền sản vinmec
Tham gia vào khóa học tiền sản của Bệnh viện đa khoa quốc tế VINMEC, các bà mẹ tương lai sẽ không còn phải lo lắng và sẽ được tận hưởng hạnh phúc trọn vẹn, chuẩn bị sẵn sàng cho đứa con sắp chào đời.
các thời kỳ quan trọng khi mang thai
- Sự thay đổi cơ thể mẹ, dinh dưỡng vận động khi mang thai
- Sự hình thành và phát triển của thai nhi qua các thời kỳ
dấu hiệu chuyển dạ khi mang thai
- Dấu hiệu chuyển dạ
- Tiến triển cuộc chuyển dạ
- Giảm đau trong chuyển dạ
- Các phương pháp sinh
cách chăm sóc trẻ sơ sinh khi mới chào đời
Chăm sóc bé sau sinh: chăm sóc rốn, dinh dưỡng, vệ sinh
- lịch khám định kỳ cho trẻ sơ sinh
- lịch tiêm chủng cho trẻ sơ sinh pasteur
- cách tắm cho trẻ sơ sinh tại nhà
- massage đúng cách cho trẻ sơ sinh
Chăm sóc mẹ thời kỳ hậu sản
- Sự hồi phục sau sinh
- Nuôi con bằng sữa mẹ
tập thể dục khi mang thai
- Tập thể dục khi mang thai
- Tập thở, tập rặn khi chuyển dạ
Điều kiện khóa học:
- Số điện thoại đăng ký : 0439751000
- Tổ chức vào 9h sáng thứ 7 hàng tuần tại phòng 3007.
- Dành cho tất cả các khách hàng đã ký hợp đông thai sản hoạc sinh trọn gói.
- Sẽ có 5 khóa học /1 lớp, các bà bầu đều đang mang thai ở giai đoạn 2 của thai kỳ ( từ tuần 20 trở đi)
- Tối đa 40 bà mẹ/ lớp ( khuyến khích có chồng tham gia khóa học)
khoa sản bệnh viện vinmec
Địa chỉ bệnh viện phụ sản Vinmec: 458 Minh Khai, HBT, Hà Nội
Tel: 04.3974.3556 | Fax: 04.3974.3557
số điện thoại bệnh viện vinmec
- Hotline Tiếng Anh và tiếng Pháp: 093.615.0768
- Hotline Tiếng Hàn: 090.325.9068
- Hotline Tiếng Nhật: 090.214.4455
- Hotline PK Vinmec Royal City: 04.6664.6868
- Hotline PK Vinmec Sài Gòn: 08.3520.3388
- Hotline Phòng khám Sản phụ khoa: 04.3975.3142 | 04.3975.3135
- Hotline: 04.3974.3558 | Cấp cứu: 04.3974.4333
bảng giá sinh tại vinmec
đẻ ở vinmec bao nhiêu tiền
đẻ ở vinmec hay việt pháp
kinh nghiệm sinh ở vinmec
đẻ ở vinmec có tốt không
bác sĩ tời vinmec
giá đẻ ở hồng ngọc
dịch vụ sinh trọn gói tại phụ sản hà nội
bác sĩ hương linh vinmec